Tru?ng :THCS H?p Linh
GV:Ngô Thi Chuyên

Mụn :D?a Lớ
L?p :8A
Chào mừng các thầy cô giáo
tới dự tiết học
Tiết 15 :

ÔN TẬP học kỳ i
Hình 1.2: Lược đồ địa hình, khoáng sản và sông hồ châu Á
ĐỊA HÌNH CHÂU Á

Châu Á có nhiều hệ thống núi cao, sơn nguyên đồ sộ, đồng bằng rộng lớn bậc nhất thế giói
Các dãy núi chạy theo 2 hướng chính: Đông – Tây hoặc gần Đông – Tây; Bắc – Nam hoặc gần Bắc - Nam
Các hệ thống núi, sơn nguyên, đồng bằng nằm xen kẽ nhau làm địa hình bị chia cắt phức tạp
KHÍ HẬU CHÂU Á.
Hình 2.1: Lược đồ các đới khí hậu châu Á
Hình 1.2: Lược đồ địa hình, khoáng sản và sông hồ châu Á
- Sông ngòi châu á khá phát triển và có nhiều hệ thống sông lớn.
VD: S Hoàng Hà, Trường Giang, s Mê Công, sông Tigơrơ, Ơphrat, S Ấn, s Hằng,...
- Các sông ở châu Á phân bố không đều và có chế độ nước khá phức tạp
Tây Nam Á
Bắc Á
Trung Á
Đông Á
Đông Nam Á
Nam Á
Có thị trường tiêu thụ rộng lớn.
Nguồn lao động dồi dào.
Những thuận lợi
Hoạt động: Nhóm
- 4 nhóm
- Thời giạn: 5 phút
- Yêu cầu:
- Nhóm 1: Tìm hiểu ĐKTN khu vực Tây Nam Á
+ Quan sát hình 9.1 cho biết vị trí chiến lược của khu vực Tây Nam Á về mặt kinh tế.
+ Đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên khu vực TNA có nét nổi bật nào ?
- Nhóm 2: Tìm hiểu ĐK dân cư, KT, CT khu vực Tây Nam Á
+ Đặc điểm dân cư, kinh tế, chính trị khu vực TNA như thế nào?
- Nhóm 3: Tìm hiểu ĐKTN khu vực Nam Á
+ Quan sát hình 10.1, 10.2 cho biết đặc điểm địa hình, khí hậu và mối quan hệ địa hình với gió mùa dẫn đến sự phân hoá lượng mưa từ đông sang tây lãnh thổ khu vực Nam Á .
- Nhóm 4: Tìm hiểu ĐK dân cư, KT - XH khu vực Nam Á
+ Trình bày đặc điểm cơ bản về dân cư và kinh tế các nước khu vực Nam Á qua lược đồ 11.1, bảng 11.1,11.2 .
Câu 1: Phần đất liền Châu Á tiếp giáp châu lục nào sau đây?
a. Châu Âu. b. Châu Phi. c. Châu Đại Dương. d. Cả a và b.
Câu 2: Phần đất liền châu Á không tiếp giáp đại dương nào sau dây?
a. Thái Bình Dương. b. Bắc Băng Dương.
c. Đại Tây Dương. d. Ấn Độ Dương.
Câu 3: Nguồn dầu mỏ và khí đốt của Châu Á tập trung chủ yếu ở khu vực nào?
a. Tây Nam Á. b. Đông Nam Á
c. Nam Á d. Bắc Á
Câu 4: Khu vực Đông Nam Á thuộc kiểu khí hậu:
a. Nhiệt đới gió mùa b. Ôn đới hải dương
c. Ôn đới lục địa d. Khí hậu xích đạo.
Câu 5: Quốc gia nào sau đây không được coi là nước công nghiệp mới?
a. Hàn Quốc b. Đài Loan
c. Thái Lan d. Xing-ga-po.
Câu 6: Lúa gạo là cây trồng quan trọng nhất của khu vực có khí hậu:
a. Nhiệt đới khô. b. Nhiệt đới gió mùa
c. Ôn đới lục địa d. Ôn đới hải dương
Câu 7: Những nước nào sau đây sản xuất nhiều lương thực nhất thế giới?
a. Thái Lan, Việt Nam b. Trung Quốc, Ấn Độ
c. Nga, Mông Cổ d. Nhật Bản, Ma-lai-xi-a.
Câu 8: Khu vực Tây Nam Á nằm trong đới hay kiểu đới khí hậu nào?
a. Nhiệt đới khô b. Cận nhiệt
c. Ôn đới d. Nhiệt đới gió mùa.
Câu 9: Khu vực Nam Á được chia thành các miền địa hình khác nhau:
a. 2 miền b. 3 miền c. 4 miền d. 5 miền.
Câu 10: Khí hậu chủ yếu ở khu vực Nam Á là:
a. Nhiệt đới b. Ôn đới
c. Cận Nhiệt lục địa d. Nhiệt đới gió mùa.
nguon VI OLET