ÔN TẬP CUỐI KỲ I
LỚP 1
Người thực hiện: Phan Thị Tuyết Mai
GVPT Lớp 1/6: Phan Thị Tuyết Mai

A. MÔN TIẾNG VIỆT
I- Luyện đọc:

1. Đọc vần:
- t, đ, l, th, g, gh, ng, ngh, h, nh, qu, p, ph, b, ch, s, r, x, k, kh, gi, y, tr.
- ai, ui, ua, ưa, ia, ôi, ơi, ưi, oi, uôi, ươi.
I.Luy?n d?c:
1.D?c v?n:
ay, õy, eo, ao, au, õu, ờu, iờu, yờu, uu, uou, an, õn, an, ụn, on, en, ờn, in, un, iờn, yờn, uụn, uon, ong, ụng, ang, õng, ung, ung, uom, ot, ụt, et, ờt, ut, ut, eng, iờng, uụng, uong, ang, anh, inh, ờnh, om, am, am, õm, ụm, om, iờm, yờm, uụm, .


:
2. Đọc từ:

mái nhà, ngà voi, bé gái, trái ổi, thổi còi, bơi lội, gửi thư, vui vẻ, tuổi thơ, tươi cười, nải chuối, buổi tối, múi bưởi, mẹ con, nhà sàn, gần gũi, khăn rằn, con chồn, mơn mởn, áo len, mũi tên, xin lỗi, mưa phùn, viên phấn, yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn, cuồn cuộn, cái võng, dòng sông, phẳng lặng, vầng trăng, bông súng, sừng hươu, lưỡi xẻng, bay liệng, .
3. Đọc câu:

- Dù ai nói ngả nói nghiêng
Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân.
- Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ. Gà con vừa chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ, bới giun.
- Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi.
- Nắng đã lên. Lúa trên nương đã chín. Trai gái bản mường cùng vui vào hội.

4. Bài tập:
1.Điền g hay gh ?
...à mái ...ế gỗ nhà ...a
...i nhớ ...õ trống gồ ...ề
2.Điền vần eo hay ao ?
cá h... m... gà tờ b...
3.Điền vần ôm hay ơm?
bữa c... cái n....
4.Nối:
Ngựa phi
hùm
tung bờm.
tôm
B. MÔN TOÁN
1.Số?
+ 4 = 5 + 2 = 10
7 - = 3 - 6 = 2
2.Tính:
4 + 5 = 7 + 3 =
10 – 5 = 9 - 8 =
8 + 1 = 2 + 8 =




3.Chọn kết quả đúng 10 - 3 =
a. 6 b. 7 c. 5
4.Tính:
3 + 2 + 3 = 3 + 7 - 2 =
1 + 4 + 5 = 10 - 2 – 5 =
5. Số?
2 + ... = 9 ....- 4 = 5
... - 1 = 4 1 + ... = 10
... + ... = 8 ... - 2 = 7


6. Tính:
5 1 10
+ + -
2 8 3


7. Viết phép tính thích hợp:
Có : 9 trái cam
Bớt : 3 trái cam
Còn lại: ... trái cam?





6. Tính:
5 1 10
+ + -
2 8 3


7. Viết phép tính thích hợp:
Có : 9 trái cam
Bớt : 3 trái cam
Còn lại: ... trái cam?





nguon VI OLET