I-Hệ thống hoá kiến thức v? van b?n bi?u c?m:
1.Lập bảng thống kê văn bản biểu cảm :( VB TG ,ND NT )
1.C?ng trư?ng m? ra - Lí Lan.
2.Trư?ng h?c- ét-môn-dô do A- mi-xi.
3. M? tụi.
4.Cu?c chia tay c?a nh?ng con búp bê - Khánh Ho�i.
5.T?m gưong- Bang Son.
6. Hoa h?c trò- Xuân Di?u.
7.S?u H� N?i- Nguy?n Tuân.
8. Cây tre VN- Thép M?i.
14. K?o m?m- Bang Son.
15. M?t th? qu� c?a lúa non: C?m- Th?ch Lam.
16. S�i Gòn tôi yêu - Minh Hưong.
17. Mùa xuân c?a tôi - Vu B?ng.
2. Đặc điểm văn biểu cảm
- N?i dung van bi?u c?m:
Bi?u d?t m?t tu tu?ng tỡnh c?m, c?m xỳc v? con ngu?i, s? v?t k? ni?m.
M?c dớch bi?u c?m:
Khờu g?i s? d?ng c?m c?a ngu?i d?c l�m cho ngu?i d?c c?m nh?n du?c c?m xỳc c?a ngu?i vi?t.
Phuong ti?n bi?u c?m:
Ngụn ng? v� hỡnh ?nh th?c t? d? bi?u c?m tu tu?ng tỡnh c?m. Phuong ti?n ngụn ng? bao g?m t? ng?, hỡnh th?c cõu van, v?n di?u, ng?t nh?p, bi?n phỏp tu t?,.
3 Bố cục bài văn biểu cảm:
- Mở bài: Giới thiệu tư tưởng, tình cảm, cảm xúc về đối tượng.
- Thân bài: Nêu những biểu hiện của tư tưởng, tình cảm.
- Kết bài: Khẳng định tình cảm, cảm xúc.
II- Về văn nghị luận:
1- Tên các bài văn nghị luận: có 9 văn bản:
1. Chống nạn thất học- HCM.
2.Cần tạo ra thói quen tốt trong đsống XH- Băng Sơn.
3. Hai biển hồ- (Quà tặng của c.sống).
4. Học thầy, học bạn- Ng.Thanh Tú.
5.ích lợi của việc đọc sách- Thành Mĩ.
6.Tinh thần yêu n­ớc của nhân dân ta - HCM.
7. Học cơ bản mới có thể thành tài lớn- Xuân Yên.
8.Sự giàu đẹp của tiếng Việt - ĐTMai.
9.Tiếng Việt giàu và đẹp- PVĐồng.
2.Đặc điểm văn ngh? lu?n:
- Lu?n di?m: L� nh?ng KL cú tớnh khỏi quỏt, cú ý nghia ph? bi?n d?i v?i XH.
- Lu?n c?: L� lớ l?, d?n ch?ng dưa ra l�m co s? cho lu?n di?m. Lu?n c? ph?i chõn th?t, dỳng d?n, tiờu bi?u thỡ m?i giỳp cho lu?n di?m cú s?c thuy?t ph?c.
- L?p lu?n: L� cỏch nờu lu?n c? d? d?n d?n lu?n di?m. L?p lu?n ph?i ch?t ch?, h?p lớ thỡ b�i van m?i cú s?c thuy?t ph?c.
3 Các phép lập luận trong - ch?ng minh
- D?n ch?ng trong b�i van ch?ng minh ph?i tiờu bi?u, ch?n l?c, chớnh xỏc, phự h?p v?i lu?n di?m, lu?n d?, d?ng th?i c?n dư?c l�m rừ, dư?c phõn tớch b?ng lớ l?, l?p lu?n ch? khụng ph?i ch? nờu, dưa, th?ng kờ d?n ch?ng h�ng lo?t.
III Luyện tập
Bài 6/140
gi?ng nhau:
l� cựng chung m?t lu?n d?: an qu? nh? k? tr?ng cõy , cựng ph?i s? d?ng lớ l?, d?n ch?ng v� l?p lu?n.
*khỏc nhau:
D? a gi?i thớch, d? b ch?ng minh.
- Nhi?m v? gi?i thớch v� ch?ng minh khỏc nhau:
+ Gi?i thớch l� l�m cho ngu?i d?c, ngu?i nghe hi?u rừ nh?ng di?u chua bi?t theo d? b�i dó nờu lờn (dựng lớ l? l� ch? y?u).
+ Ch?ng minh l� phộp l?p lu?n dựng nh?ng lớ l?, d?n ch?ng chõn th?c dó du?c th?a nh?n d? ch?ng t? lu?n di?m c?n ch?ng minh l� dỏng tin
nguon VI OLET