ÔN TẬP:
CÁCH CHUYỂN ĐỔI ĐƠN VỊ ĐO
Môn: Toán
* Nêu tên các đơn vị đo ĐỘ DÀI?
* Nêu tên các đơn vị đo KHỐI LƯỢNG?
* Nêu tên các đơn vị đo DIỆN TÍCH?
Thứ ba, ngày 12 tháng 10 năm 2021
Toán
Ôn tập: Bảng đơn vị đo khối lượng
Yêu cầu trọng tâm:
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
45m = . . . dm
302m = . . . cm
253cm = . . . mm
b) 6mm = . . . cm
81m = . . . km 23m = . . . hm
Phần 1: Ôn tập cách chuyển đổi đơn đo vị độ dài
45
0
302
0
253
0
6
= dm
= cm
= mm
= cm
81
= km
23
= hm
45m
302m
253cm
6mm
81m
23m
*Hướng dẫn làm bài bằng cách lập bảng đơn vị đo:
450
3020
253
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
b) 2508g = . . . kg … g
4530 kg = . . . tấn … kg
a) 5kg 186g = . . . g
9kg 5g = . . . g

Phần 2: Ôn tập cách chuyển đổi đơn vị đo khối lượng
9 005
5 186
2
4
508
530
0
9
*Hướng dẫn làm bài bằng cách lập bảng đơn vị đo:
5
1
8
6
5 186
5
0
0
9 005
8
0
5
2
3
5
4
2
508
4
530
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
b) 2508g = . . . kg … g
4530 kg = . . . tấn … kg
a) 5kg 186g = . . . g
9kg 5g = . . . g

9 005
5 186
2
4
508
530
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Phần : Ôn tập cách chuyển đổi đơn vị đo diện tích
35m2 = . . . hm2
6m2 = … dam2
28hm2 = … m2
12m2 = . . . cm2
8dam2 = … cm2
15m2 8dm2 = … dm2
6
35
00
= dam2
= hm2
= m2
= cm2
= cm2
= dm2
6m2
*Hướng dẫn làm bài bằng cách lập bảng đơn vị đo:
280 000
35 m2
28hm2
12m2
8dam2
15m2 8dm2
28
00
12
00
00
120 000
8
00
00
8
00
8 000 000
15
0
1508
Tiết học đến đây là kết thúc!
nguon VI OLET