NỘI QUY LỚP HỌC
Em vào học đúng giờ.
Chuẩn bị đủ sách, vở, đồ dùng học tập.
Em ngồi học ngay ngắn.
Em tắt mic của mình để không gây ồn trong lớp.
TOÁN
Ôn tập về các số trong phạm vi 1000
( Tiếp theo)
Bài 1. Mỗi số sau ứng với các đọc nào?
a) Chín trăm ba mươi chín
b) Sáu trăm năm mươi
c) Bảy trăm bốn mươi lăm
d) Ba trăm linh bảy
e) Bốn trăm tám mươi tư
g) Một trăm hai mươi lăm
h) Năm trăm chín mươi sáu
i) Tám trăm mười một
307
650
811
596
939
745
125
484
Bài 2.
a) Viết các số 842, 965, 477, 618, 593, 404 theo mẫu:
842 = 800 + 40 + 2
965 = 900 + 60 + 5
477 = 400 + 70 + 7
618 = 600 + 10 + 8
593 = 500 + 90 + 3
404 = 400 + 4
Bài 2.
b) Viết theo mẫu:
300 + 60 + 9 = 369
800 + 90 + 5 =
200 + 20 + 2 =
700 + 60 + 8 =
600 + 50 =
800 + 8 =
895
222
808
768
650
Bài 3. Viết các số 285, 257, 279, 297 theo thứ tự:
a) Từ lớn đến bé:
b) Từ bé đến lớn:
297, 285, 279, 257
257, 279, 285, 297
Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 462 ; 464 ; 466; ….
b) 353 ; 355 ; 357 ; ….
c) 815 ; 825 ; 835 ; ….
468
845
359
DẶN DÒ
Ôn lại bài đã học
Chuẩn bị bài sau : Ôn tập về phép cộng, phép trừ
nguon VI OLET