nǐ hǎo
你 好
pinyin
Chữ Hán
Các nét
Các bộ
thanh mẫu
vận mẫu
thanh điệu
a
o
e
i
u
u
. .
1. Vận mẫu đơn
b
p
m
f
2. Thanh mẫu
âm môi - môi, môi - răng
Ghép âm
d
t
n
l
âm đầu lưỡi giữa
2. Thanh mẫu
Ghép âm
1
2
3
4
1
2
3
4
ā
á
ǎ
à
3. Thanh điệu
pí bā dì pā tā fó tè fǔ bù fā pù bǐ dà dé fǎ bù tì bū fù dú tī nà
bú pà nǎ pà
dútè yúfǎ fùbù
luyện tập thanh điệu
luyện tập thanh điệu
QUY TẮC VIẾT CHỮ HÁN _ THỨ TỰ NÉT
QT 1. Trên trước, dưới sau
QT 2. Trái trước, phải sau
-> áp dụng 2 QT viết chữ Hán sau:
bạn
tôi
bố
mẹ
em trai
anh trai
- Ôn tập 2 nhóm thanh mẫu b/p/m/f và d/t/n/l
- Ôn tập 6 vận mẫu: a/o/e/i/u/u
bǎ pà bá pí bù pǔ bǐ pō
tǎ dá tè dé tū dǔ tí dì
pǔ fǔ pō fō pá fá pī fǎ
nǔ nǚ lù lǜ ní lǐ ná lǔ
mǔ mō mó má mǐ lí mì mī
dà mǎ pà mǎ dìtú yìtú dà yú dà yǔ yǔfǎ lǐ fà bābā māmā
an
ang
1. Vận mẫu kép (phần 2)
ai
a
ao
o
e
ou
ei
en
ong
bā bái bǎo bǎn bàng bō ou ong e běi běn
pá pài pǎo pàn páng pò péi pèn
ná nǎi nǎo nán náng nòng něi nèn
lā lái lǎo lán làng lóu lóng lěi
dà dǎi dào dān dāng dòu dǒng déi
tǎ tái tǎo tān tāng tōu tǒng
fā fǎn fāng fō fǒu féi fěn
má mǎi māo mán máng mō mǒu měi mèn

luyện tập vận mẫu kép
Luyện viết chữ Hán
Từ điển Trung Việt - Việt Trung
Cài đặt bàn phím tiếng Trung
g
k
h
âm gốc lưỡi
2. Thanh mẫu
Ghép âm - pinyin
luyện tập phân biệt thanh mẫu
ba pa da ta ga ka
bu pu du tu gu ku
te me ge he ke le
di ti bi pi mi li
bo po mo yu yi wu
luyện tập phân biệt vận mẫu
bo ba pa po
bu bi pu pi
ma mo de di
fa fo ke ka
ge ga ha he
pí bā dì pā tā hé fó gē kè tè fǔ bù fā pù bǐ dà dé hā gū kǔ fǎ bù kǎ tì gà kā kè bū fù dú tī nà
yígè bú pà bǐ hé nǎ pà gùkè
dútè yúfǎ gǔgē fùbù
luyện tập thanh điệu
yī hào bā hào nǐ hǎo bù hǎo
dà mǎ bái mǎ dìtú yìtú
dàitóu tái tóu dà lóu tǎlóu
kèfú kèkǔ dà yú dà yǔ
yǔfǎ lǐ fà měihǎo méi lái
bābā māmā dìdì jìlěi

luyện đọc từ ghép
Ôn lại phát âm các thanh mẫu : b/p/m/f d/t/n/l g/k/h
vận mẫu : a/o/e/i/u/u ai/ei/ao/ou
thanh điệu : 4 thanh điệu
Luyện tập 3. Ghi âm lại các pinyin sau
bō hòu fǒu dòu gǒu tài gěi táitóu dǎlóu nǎinài
bēi fēi gěi nèi běi mèi péi yī hào dǎ yú měilì
kāo nào pǎo dào lào gǎo pào bā bǎi bái fā gùhè
gāi hǎi kāi dài tái pái bǎi lǐyì bái mǎ hēi mǎ
nào láo nǎi nài lǎo lèi lěi bǎobèi pèihé béi yǔ
tā lái léi yù wǔ yǔ yǐ dīdì pǎobù bàofú
mò gòu tōu kě nèi lóu mǒu dà yǔ bàodào yīkào
fǒu fù lǔ lǚ nǚ gǔ hǔ yǐ lài yīlài nǔlì
Bài tập về nhà ngày
Ôn lại phát âm các thanh mẫu : b/p/m/f d/t/n/l g/k/h
vận mẫu : a/o/e/i/u/u ai/ei/ao/ou
thanh điệu : 4 thanh điệu
2. Nghe file ghi âm 1.1 và điền thanh điệu/thanh mẫu/vận mẫu thích hợp
bo hou fou dou gou tai gei taitou dalou nainai
….i f…. ….i n…i …..i …..i …éi ….. h…o …. y… m……..
kao nao pao dao lao gao pao ba bai baifa guke
…..i h…. …..i …..i t…i …..i ……. l…… b….m…. h….. m…
nao lao nai nai lao lei lei baobei peihe bei yu
…… ….. ….. ….. ….. ….. …… d…d… p…b… b….f…
m… g…. ….. ….. n…i ….. ……. da yu baodao y…k….
f….u ….ù ….. …ǚ ……. ….. ……. …… lai y….l…..i …..l….
Bài tập về nhà ngày
Ghép âm
luyện tập vận mẫu kép kèm thanh điệu
máng nán bàn mén měng dāng
dān dēng dòng màn mèn tǎn
tán gǎn kěn hàn kēng kǒng
làng lǎn téng tòng fǎng bàng
pǎng pàn dǎn fǎn měn hōng
luyện tập vận mẫu kép kèm thanh điệu
hěn gāo hěn nán hěn dà hǎo lè
nǐ hē nǐ lái mǐfàn hǎo ma
běn bān běnlái hěn bàng tǎnbái
hěn pàng bàngōng bàn kōng hěn lán
dòng hóng tōnghóng nánfāng nánfáng
hànyǔ bú tài nán tā hěn máng


1. Vận mẫu kép (phần 3)
ia
ie
iao
ian
ing
iou
i
in
iang
iong
iao
ian
j
q
x
2. Thanh mẫu
âm mặt lưỡi
Ghép âm
luyện tập vận mẫu kép kèm thanh điệu
qīng qíng qǐng qìng míng mìng
jīn jín jǐn jìn mìn mǐn
xīn xín xǐn xìn lǐn lín
jī xī xié xiě miě lìe
xiǎ xià xiǎo xiào miǎo liāo
liū niù liù liǔ biǎo piào
jiū jiù qiù xiū tiáo diào
diù tián liàn qiān xiǎn jiǎn


Ôn lại phát âm vận mẫu : an/en/ang/eng/ong in/ing/ia/iao/an/ang/ie/iou/iong
thanh mẫu : j/q/x

2. Nghe và điền thanh điệu/thanh mẫu/vận mẫu
Máng bǎn méng děng kǒng fáng hěn nán hǎi fáng bàn gōng gàn hěn pàng tǎn lèng hóng dōnghóng fěnhóng hànyǔ bǎn hán hèn pèn dēng tòng bènpǎo hǎohán kè běn dāng lóng nèn běn bàn bèng běn bàn lántian henpang qīng mìng mǐn xìn liū xiá jīntiān míngtiān mìngmíng diū jiǔ xiǎn jiàn tián xiě qiújiàn jiùjìng jiǎnlì lǐn liǎo miǎo biǎo diào qiáo xiānqián liǎojiě liáotiān
Bài tập về nhà ngày
Ôn lại phát âm vận mẫu : an/en/ang/eng/ong in/ing/ia/iao/an/ang/ie/iou/iong
thanh mẫu : j/q/x

2. Nghe và điền thanh điệu/thanh mẫu/vận mẫu
m...... ...... m...... deng ..ong f..... h.... ...... h.... f..... bàn ....... g..... h.... ....... tan l...... h..... d.....h....... ............. h........... b..... h..... ..... ...... ........ ....... .......pao h.....h..... k.... b..... d...... ....... n..... ...en ...... beng ben ban ............ ............. qing ....... m..... ..... l..... x.... ........ m....t.... m........... d.... ..... x.... j.... t..... ..... .....jian .....j.... j.....l... l.... ..... m..... ...... ....... q..... x.....q.... l......... l....t.....
Bài tập về nhà ngày
1. Vận mẫu kép (phần 4)
üe
üan
ü
ün
Chú ý
1. ü khi làm một âm tiết không có thanh mẫu, thì khi viết pinyin phải thêm “y” trước ü và bỏ 2 chấm trên ü.
vd:ü = yu ,üe = yue

2. vận mẫu bắt đầu bằng ü khi kết hợp với thanh mẫu j,q,x thì phải bỏ đi 2 chấm trên ü.
Vd:ju qu xu

3. vận mẫu bắt đầu bằng ü khi kết hợp với n,l thì vẫn giữ nguyên 2 chấm trên ü.
nü lü
luyện tập vận mẫu kép kèm thanh điệu


jīqì jǔxíng jǔqí xiūxī xiūlǐ
xiàojiè lǚlì liúlì nǚxìng nǔlì
jīntiān míngtiān jīnnián míngnián xīn lǐ
dōngbiān xībiān qiánbiān hòubiān quánlì
quánxiàn quǎnmiàn xīnxiān xūyào biè niǔ
xiǎo lí jìn qián jiǎnlì qiùtiān tiándiǎn



z
c
s
âm đầu lưỡi trước
Ghép âm
1. vận mẫu -i khi đi cùng z/c/s - thì đọc là -ư.
zā cā sā zé cè sè
zì cǐ sì zú cū sū
zàn cán sǎn zāng càng sǎng
zěn cēn sēn zēng céng sēng
1. Vận mẫu kép (phần 5)
uo
uei(-ui)
u
ua
uen(-un)
uan
uai
uang
ueng
chu y
zìdiǎn cídiǎn sì diǎn sì tiān zàijiàn cǎidiàn xiànzài bǐsài zǔguó cǔjìn cǎisè cāicè sùdù dìtú zájì cáinéng cūnzǐ sūnzǐ zōnghé cónglái

zh
ch
sh
r
âm đầu lưỡi sau
Zhē zhé zhě zhè shī shí shǐ shì shū shú shǔ shù zhī chī shì rì shè chě rě rè zhàn chǎn shān rán zhāng cháng shàng ràng zhēn chèn shén rén zhèng chéng shēng réng
zā zhā cā chā sǎ shǎ zé zhé cè chè sè shè zǐ zhǐ cí chí sì shì
sìshí shísì xiūxī xiāoxi zhīdao chídào zhēnchéng chángchéng zhēnzhèng chángzhǎng chéngzhǎng zhōngwén chōngfèn chēzhàn yúchǔn chūntiān qiūtiān chéngnián qīngnián chuánshàng chuángshàng huángshàng shīwàng xīwàng qīwàng shāngxīn xiángxī xiāngxīn zhījī jīqì shíjī shènglì shèngqì jīnglì shēnghuó jīngguò shāngdiàn shānghǎi sìchuàn jiànmiàn rènshi línshī jíshí jíshǐ rénlì rìlì lǎoshī jiàoshì shénme zázhì
Phân biệt jqx zcs zhchsh
ji qi xi zi ci si zhi chi shi
ju qu xu zu cu su zhu shu shu
juan quan xuan zuan cuan suan zhuan chuan shuan
jun qun xun zun cun sun zhun chun shun
a o e i u ü
ai ou ei ie uei(-ui) üe
ao ong en ia uo üan
an eng ian ua ün
ang iao uai
iang uan
iou(-iu) uang
iong uen(-un)
in ueng
ing
dà mǎ bái mǎ dìtú yìtú dàitóu tái tóu dà lóu tǎlóu yǔfǎ lǐ fà měihǎo méi lái
bābā māmā dìdì jìlěi pǎobù hěn pàng
tǎnbái tōnghóng hànyǔ jǔxíng jǔqí jīntiān
qiùtiān tiándiǎn quǎnmiàn cǎidiàn cáinéng xūyào
cónglái zōnghé biè niǔ shèngqì jiànmiàn shí sì
chángzhǎng zhēnzhèng zhōngwén chuángshàng
shāngdiàn jīngguò lǎoshī chídào



nguon VI OLET