UBND HUYỆN HƯƠNG SƠN

PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

Số: 100 /CV-PGD&ĐT

V/v:Hướng dẫn điều chỉnh nội dung

dạy học giáo dục tiểu học

 

Hương Sơn, ngày 15  tháng 9 năm 2011

                                            

Kính gửi: Hiệu trưởng các trường Tiểu học trong toàn huyện.

 

Căn cứ Công văn số 865/SGD&ĐT-GDTH ngày 08/9/2011 của Sở Giáo dục & Đào tạo về việc Hướng dẫn điều chỉnh nội dung dạy học giáo dục tiểu học, Phòng Giáo dục & Đào tạo hướng dẫn điều chỉnh nội dung dạy học các môn học đối với giáo dục tiểu học như sau:

Điều chỉnh nội dung dạy học để dạy và học phù hợp với chuẩn kiến thức kĩ năng và mục tiêu giáo dục, phù hợp với thời lượng dạy học và điều kiện thực tế các nhà trường. 

Điều chỉnh nội dung dạy học theo hướng cắt giảm các nội dung quá khó, trùng lặp, chưa thật sự cần thiết đối với học sinh, các câu hỏi bài tập đòi hỏi phải khai thác quá sâu kiến thức lí thuyết, để giáo viên, học sinh dành thời gian cho các nội dung khác, tạo thêm điều kiện cho giáo viên đổi mới phương pháp dạy học theo yêu cầu của chương trình giáo dục phổ thông.

Hướng dẫn này dựa trên SGK của Nhà xuất bản Giáo dục ban hành năm 2011. Nếu giáo viên và học sinh sử dụng SGK của các năm khác thì cần đối chiếu với SGK năm 2011 để điều chỉnh, áp dụng cho phù hợp.

Nội dung giảm tải (có văn bản kèm theo).

Thời gian áp dụng : Từ ngày 19/9/2011.

Nhận được Công văn này, Phòng Giáo dục & Đào tạo yêu cầu Hiệu trưởng các trường chỉ đạo thực hiện hướng dẫn này.

Trong quá trình thực hiện nếu có góp ý thêm hoặc có vướng mắc, đề nghị các đơn vị báo cáo về Bộ phận Tiểu học - Phòng Giáo dục và Đào tạo qua địa chỉ email nghiahiep102@gmail.com hoặc habichlien75@gmail.com để tập hợp báo cáo về Sở bằng văn bản.

 

Nơi nhận:                                                                     TRƯỞNG PHÒNG

- Như kính gửi;

- Lãnh đạo Phòng (để b/c);                                                                        

- Lưu VT, bộ phận TH.                                                                 (Đã kí)

 

 

                                                                                          Đào Duy Sỹ

 

 

1

 


 

 

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

HƯỚNG DẪN CHUNG VỀ ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC CẤP TIỂU HỌC

( Đính kèm Công văn số: 5842/BGD ĐT-VP  ngày 01 tháng 9 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

 

Việc điều chỉnh nội dung dạy học thực hiện theo công văn 5842/BGDĐT-VP ngày 1 tháng 9 năm 2011 v việc Hướng dẫn điều chỉnh nội dung dạy học giáo dục ph thông và các nội dung hướng dẫn c th đối với từng môn học (đính kèm)

Trong quá trình t chức dạy học, cán b quản lí và giáo viên cần lưu ý:

1. Thời gian dư do giảm bớt bài, hoặc giảm bớt nội dung trong từng bài, giáo viên không đưa thêm nội dung khác vào dạy mà dùng để củng cố kiến thức và rèn kĩ năng đã học (trong bài đó hoặc bài trước) cho học sinh hoặc tổ chức các hoạt động giáo dục phù hợp. Nhà trường cần tổ chức để giáo viên thảo luận, thống nhất cách sử dụng thời gian dư cho hợp lí.

 2. Không kiểm tra, đánh giá vào các nội dung, các yêu cầu đã  được giảm bớt, các bài không dạy hoặc ở bài đọc thêm trong văn bản hướng dẫn điều chỉnh.

 3. Hướng dẫn điều chỉnh nội dung dạy học các môn học cấp tiểu học này được gửi đến từng giáo viên để thực hiện trong quá trình dạy học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 


 

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

HƯỚNG DẪN ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC

CẤP TIỂU HỌC

( Đính kèm Công văn số: 5842/BGD ĐT-VP  ngày 01 tháng 9 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

 

MÔN TIẾNG VIỆT

 

I- HƯỚNG DẪN CHUNG

 

1- Tiếp tục thực hiện giảm tải theo Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kĩ năng môn Tiếng Việt.

2- Điều chỉnh một số yêu cầu cần đạt trong Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kĩ năng  theo hướng: Không dạy một số bài khó, chưa thực sự cần thiết với học sinh; giảm một số câu hỏi, bài tập theo hướng tinh giản, thiết thực.

- Phân môn Tập đọc ở lớp 4, 5 : Chỉ yêu cầu có giọng đọc phù hợp với nội dung câu, bài.

- Phân môn Chính tả : Thay hoặc bớt ngữ điệu dài và khó cho luyện tập chính tả.

- Phân môn Tập làm văn: Thay một số nội dung, đề bài gần gũi với học sinh. Không dạy một số bài khó.

- Phân môn Kể chuyện lớp 4, 5:

+ Kể chuyện đã nghe, đã đọc: Với một vài chủ điểm khó hoặc với học sinh yếu có thể cho học sinh kể lại chuyện trong SGK hoặc nghe giáo viên đọc, kể tại lớp rồi kể lại.

+ Kể chuyện được chứng kiến hoặc được tham gia: Giảm bớt một số bài khó. 

- Phân môn Luyện từ và câu: Giảm bớt một số nội dung khó.

+ Lớp 4 các bài Thêm trạng ngữ ở tuần 32 trang 140, tuần 33 trang 150, tuần 34 trang 160,  căn cứ vào kiến thức về trạng ngữ ở các bài dạy trước để làm phần Luyện tập.

+ Lớp 5 các bài Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ tuần 21 trang 32, tuần 22 trang 38, và trang 44, tuần 23 trang 54, tuần 24 trang 64 căn cứ vào kiến thức ở bài Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ  tuần 20 trang 21 để làm các bài tập ở phần Luyện tập.

 

II- HƯỚNG DẪN CỤ THỂ

Lớp 1

1. Phần học vần

- Đối với bài Dạy âm, vần mới: Giảm số câu hỏi trong mục Luyện nói (giảm từ 1-3 câu, do GV chọn).

- Đối với bài Ôn tập: Chưa yêu cầu tất cả HS kể chuyện trong mục Kể chuyện.

2. Phần Luyện tập tổng hợp

- Đối với bài Tập đọc: Chú trọng kĩ năng đọc trơn, hướng dẫn học sinh ngắt nghỉ hơi đúng chỗ có dấu câu nhưng chưa đặt thành yêu cầu đánh giá kĩ năng đọc.

- Đối với bài Kể chuyện: Chưa yêu cầu kể lại toàn bộ câu chuyện; chưa yêu cầu phân vai tập kể lại câu chuyện.

1

 


 

Lớp 2

 

1. Phân môn Luyện từ và Câu

- Bài Câu kiểu Ai là gì? Khẳng định, phủ định: Không làm bài tập  2 ( trang 52, tập 1).

2. Phân môn Tập làm văn

- Không dạy bài Gọi điện ( trang 103, tuần 12, tập 1).

- Bài Khẳng định, phủ định. Luyện tập về mục lục sách: Không làm bài tập 1, 2 (trang 54, tập 1)

- Bài  Đáp lời khẳng định. Viết nội quy: Không làm bài tập 1, 2 (trang 49, tập 2)

- Bài Đáp lời phủ định. Nghe, trả lời câu hỏi: Không làm bài tập 1, 2 (trang 58, tập 2)

Lớp 3

 

Tuần

Tên bài dạy

Điều chỉnh

1

LT&C : Ôn về từ chỉ sự vật. So sánh (trang 8)

Không yêu cầu nêu lí do vì sao thích hình ảnh so sánh (bài tập 3)

TLV : Nói về Đội TNTP. Điền vào giấy tờ in sẵn (trang 11)

 

GV có thể nói một số thông tin về Đội TNTP Hồ Chí Minh cho HS biết (bài tập 1)

4

TLV: Nghe - kể : Dại gì mà đổi. Điền vào giấy tờ in sẵn (trang 36)

Không yêu cầu làm bài tập 2

5

TLV : Tập tổ chức cuộc họp (trang 45)

Không dạy

7

LT&C : Ôn về từ chỉ hoạt động, trạng thái. So sánh (trang 58)

Không yêu cầu làm bài tập 3

TLV: Nghe - kể : Không nỡ nhìn. Tập tổ chức cuộc họp (trang 61)

Không yêu cầu làm bài tập 2

11

TLV : Nghe - kể : Tôi có đọc đâu ! Nói về quê hương (trang 92)

Không yêu cầu làm bài tập 1

14

TLV : Nghe - kể : Tôi cũng như bác. Giới thiệu hoạt động (trang 120)

Không yêu cầu làm bài tập 1

15

TLV : Nghe - kể : Giấu cày.

Giới thiệu tổ em (trang 128)

Không yêu cầu làm bài tập 1

16

TLV : Nghe - kể : Kéo cây lúa lên. Nói về thành thị, nông thôn (trang 138)

Không yêu cầu làm bài tập 1

20

TLV : Báo cáo hoạt động (trang 20)

Không yêu cầu làm bài tập 2

23

TLV : Kể lại một buổi biểu diễn nghệ thuật (trang 48)

GV có thể thay đề bài cho phù hợp với HS.

26

TLV : Kể về một ngày hội (trang 72)

GV có thể thay đề bài cho phù hợp với HS.

28

TLV : Kể lại trận thi đấu thể thao (trang 88)

- GV có thể thay đề bài cho phù hợp với HS. (bài tập 1).

- Không yêu cầu làm bài tập 2

1

 


29

TLV : Viết về một trận thi đấu thể thao (trang 96)

GV có thể thay đề bài cho phù hợp với HS.

30

TLV : Viết thư (trang 105)

GV có thể thay đề bài cho phù hợp với HS.

31

TLV : Thảo luận về bảo vệ môi trường (trang 112)

Không yêu cầu làm bài tập 2

33

LT&C : Nhân hóa (trang 126)

Chỉ yêu cầu viết 1 câu có sử dụng phép nhân hóa

 

Lớp 4

 

Tuần

Tên bài dạy

Điều chỉnh

1

 

: DÕ MÌn bªnh vùc kÎ yÕu (trang 4, tập I)

 Không hỏi ý 2 câu hỏi 4

2

 LT&C : Mở rộng vốn từ : Nh©n hËu - §oµn kÕt (trang 17, tập I)

Không làm bài tập 4

4

 LT&C : Luyện tập về tõ ghÐp vµ tõ l¸y (trang 43, tập I)

Bài tập 2 chỉ yêu cầu tìm 3 từ ghép có nghĩa tổng hợp, 3 từ ghép có nghĩa phân loại.

5

LT&C : Danh tõ (trang 52, tập I)

- Không học danh từ chỉ khái niệm, chỉ đơn vị.

- Chỉ làm bài tập 1, 2 phần Nhận xét nhưng giảm bớt yêu cầu tìm danh từ chỉ khái niệm, chỉ đơn vị.

 

 

 

7

: Ở Vương quốc Tương Lai (trang 70, tập I)

Không hỏi câu hỏi 3, câu hỏi 4.

 

8

TLV : Luyện tập ph¸t triÓn c©u chuyÖn (trang 82, tập I)

Không làm bài tập 1, 2.

9

  LT&C : Mở rộng vốn từ: Ước (trang 87, tập I)

Không làm bài tập 5

TLV : Luyện tập ph¸t triÓn c©u chuyÖn (trang 91, tập I)

Không dạy

11

LT&C : LuyÖn tËp vÒ ®éng tõ (trang106, tập I)

Không làm bài tập 1

TLV : Më bµi trong bµi v¨n kÓ chuyÖn (trang 112, tập I)

Không hỏi câu 3 trong phần Luyện tập

12

KC : ̉ chuyện ®­ưîc chøng kiÕn hoÆc tham gia (trang 128, tập I)

Không dạy.

14

LT&C : Luyện tập vÒ c©u hái (trang 137, tập I)

Không làm bài tập 2.

KC : Bóp bª cña ai ? (trang 138, tập I)

Không hỏi câu 3.

24

TLV: Tãm t¾t tin tøc (trang 63, tập II)

Không dạy

25

TLV: Luyện tập tãm t¾t tin tøc (trang 72, ̣p II)

Không dạy

 

27

KC: ̉ chuyện ®­ưîc chøng kiÕn hoÆc tham gia

Không dạy

1

 


 

(trang 89, tập II)

 

 

29

TLV: Luyện tập tãm t¾t tin tøc (trang 109, ̣p II)

Không dạy

31

KC: ̉ chuyện ®­ưîc chøng kiÕn hoÆc tham gia (trang 127, tập II)

Không dạy

32

LT&C: Thªm tr¹ng ng÷ chØ nguyªn nh©n cho c©u (trang 140, tập II)

Không dạy phần Nhận xét, không dạy phần Ghi nhớ. Phần Luyện tập chỉ yêu cầu tìm hoặc thêm trạng ngữ (không yêu cầu nhận diện trạng ngữ gì)

33

LT&C: Thªm tr¹ng ng÷ chØ môc ®Ých cho c©u (trang 150, tập II)

Không dạy phần Nhận xét, không dạy phần Ghi nhớ. Phần Luyện tập chỉ yêu cầu tìm hoặc thêm trạng ngữ (không yêu cầu nhận diện trạng ngữ gì)

34

LT&C: Thªm tr¹ng ng÷ chØ phư¬ng tiÖn cho c©u (trang 160, tập II)

Không dạy phần Nhận xét, không dạy phần Ghi nhớ. Phần Luyện tập chỉ yêu cầu tìm hoặc thêm trạng ngữ (không yêu cầu nhận diện trạng ngữ gì)

 

Lớp 5

 

Tuần

Tên bài dạy

Điều chỉnh

1

Tập đọc: Quang cảnh làng mạc ngày mùa (trang 10)

Không hỏi câu hỏi 2

1

Kể chuyện: Lý Tự Trọng (trang 9, tập 1)

Kể từng đoạn và kể nối tiếp

2

CT: Nghe- viết: Lương Ngọc Quyến (trang 17, tập 1)

Giảm bớt các tiếng có vần giống nhau ở bài tập 2

3

Luyện từ và câu: MRVT Nhân dân (trang 27, tập 1)

Không làm bài tập 2

6

Tập đọc: Sự sụp đổ của chế độ a-pác- thai (trang 54, tập 1)

Không hỏi câu hỏi 3

6

  LT&C : MRVT Hữu nghị- Hợp tác (trang 56, tập 1)

Không làm bài tập 4

6

KC: Kể chuyện được chứng kiến tham gia: Kể lại câu chuyện em đã chứng kiến  hoặc một việc em đã làm thể hiện tình hữu nghị  giữa nhân dân ta với nhân dân các nước (trang 57, tập 1)

Không dạy

6

LT&C:  Dùng từ đồng âm để chơi chữ ( trang 61, tập 1)

Không dạy

8

LT&C: Luyện tập về từ nhiều nghĩa (trang 82, tập 1)

Không làm bài tập 2

9

KC: Kể chuyện được chứng kiến hoặc  tham gia: Kể chuyện một lần em được đi thăm cảnh đẹp ở địa phương em hoặc ở nơi khác.

Không dạy

1

 


 

(trang 88, tập 1)

 

9

TLV: Luyện tập thuyết trình tranh luận (trang 91, tập 1)

Không làm bài tập 3

10

Ôn tập giữa kỳ, tiết 6

(trang 97, tập 1)

Không làm bài tập 3

11

Tập đọc: Tiếng vọng (trang 108, tập 1)

Không dạy

11

TLV: Luyện tập làm đơn (trang 111, tập 1)

Chọn nội dung viết đơn phù hợp với địa phương

12

LT&C : MRVT Bảo vệ môi trường

(trang 115, tập 1)

Không làm bài tập 2

15

LT&C : MRVT Hạnh phúc

(trang 146, tập 1)

Không làm bài tập 3.

16

TLV: Làm biên bản một vụ việc (trang 161, tập 1)

Không dạy

17

TLV: Ôn tập về viết đơn (trang 170, tập 1)

Chọn nội dung viết đơn phù hợp với địa phương

20

TLV: Kiểm tra viết ( tả người) (trang 21, tập 2)

Ra đề phù hợp với địa phương.

21

LT&C: Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ (trang 32, tập 2)

Không dạy phần Nhận xét, không dạy phần Ghi nhớ. Ch làm bài tập 3, 4 phần Luyện tập

22

LT&C: Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ (trang 38, tập 2)

Không dạy phần Nhận xét, không dạy phần Ghi nhớ. Ch làm bài tập 2,3 phần Luyện tập

22

LT&C: Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ (trang 44, tập 2)

Không dạy phần Nhận xét, không dạy phần Ghi nhớ. Ch làm bài tập phần Luyện tập

23

LT&C : MRVT Trật tự - An ninh (trang 48, tập 2)

Không dạy

23

Tập đọc: Chú đi tuần

(trang 51, tập 2)

Không hỏi câu hỏi 2

23

LT&C: Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ (trang 54, tập 2)

Không dạy phần Nhận xét, không dạy phần Ghi nhớ. Ch làm bài tập phần Luyện tập

24

LT&C : MRVT Trật tự- An ninh (trang 59, tập 2)

Bỏ bài tập 2, 3

24

LT&C: Nối các vế câu ghép bằng cặp từ hô ứng (trang 64, tập 2)

Không dạy phần Nhận xét, không dạy phần Ghi nhớ. Ch làm bài tập phần Luyện tập. Không cần gọi những từ dùng để nối các vế câu ghép là “từ hô ứng”

24

KC: Kể chuyện được chứng kiến hoặc  tham gia: Hãy kể một việc làm tốt góp phần bảo vệ trật tự, an ninh nơi làng xóm, phố phường mà em biết hoặc tham gia (trang 60, tập 2)

Không dạy

25

LT&C: Liên kết các câu trong bài bằng cách lặp từ ngữ (trang 71, tập 2)

Không dạy bài tập 1

25

LT&C: Liên kết các câu trong bài bằng cách thay thế từ ngữ (trang 76, tập 2)

Không dạy bài tập 2

 

1

 


 

 

 

25

TLV: Tập viết đoạn đối thoại (trang 77,tập 2)

Có thể chọn nội dung gần gũi với học sinh để luyện tập kĩ năng đối thoại.

26

MRVT: Truyền thống

(trang 81, tập 2)

Không làm bài tập 1

26

LT&C: Luyện tập thay thế từ ngữ để liên kết câu (trang 86, tập 2)

Không dạy bài tập 3

27

Tập đọc: Đất nước (trang 94, tập 2)

Thay đổi câu hỏi như sau:

Câu hỏi 1: Những ngày thu đẹp và buồn  được tả trong khổ thơ nào? Câu hỏi 2: Nêu một hình ảnh  đẹp và vui về mùa thu mới trong khổ thơ thứ ba. Câu hỏi 3: Nêu một, hai câu thơ nói lên lòng tự hào về đất nước tự do, về truyền thống bất khuất của dân tộc trong khổ thơ thứ tư và thứ năm.

27

LT&C: Liên kết các câu trong bài bằng từ ngữ nối (trang 97, tập 2)

Bài tập 1: Chỉ tìm từ ngữ nối ở 3 đoạn đầu hoặc 4 đoạn cuối.

30

Tập đọc: Thuần phục sư tử (trang 117, tập 2)

Không dạy

30

MRVT: Nam và nữ

(trang 120, tập 2)

Không làm bài tập 3

31

MRVT: Nam và nữ

(trang 129, tập 2)

Không làm bài tập 3

33

MRVT: Trẻ em 

(trang 147, tập 2)

Sửa câu hỏi ở bài tập 1: Em hiểu nghĩa của từ Trẻ em như thế nào? Chọn ý đúng nhất.  Không làm bài tập 3.

34

MRVT: Quyền và bổn phận (trang 155, tập 2)

Không dạy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 


MÔN TOÁN

Lớp 1

 

Tuần

Tên bài học

Nội dung điều chỉnh

2

 C¸c sè 1, 2, 3 (tr. 11) 

-  Bài tập 1 chỉ yêu cầu HS viết nửa dòng (đối với mỗi dòng)

- Không làm bài tập 3 cột 3.

3

 h¬n. Dấu <  (tr. 17) 

Không làm bài tập 2.  

LuyÖn tËp (tr. 21)

Không làm bài tập 3.

4

LuyÖn tËp (tr. 24)

Không làm bài tập 3.


7

 

PhÐp céng trong ph¹m vi 4 (tr. 47)

- Không làm bài tập 3 cột 1 .

- “Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng.

10

LuyÖn tËp (tr. 57)

Bài tập 5 làm ý b thay cho làm ý a.

 

17

 

LuyÖn tËp chung (tr. 92) 

- Yêu cầu viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán.

 

 

 

 

 

21

 

PhÐp trõ d¹ng 17 –  7 (tr. 112) 
 

Yêu cu viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán. 

 

LuyÖn tËp (tr. 113) 

Yêu cầu viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán. 

 

Bµi to¸n cã lêi v¨n (tr. 115)

- Bài tập 3 yêu cầu  nêu tiếp câu hỏi bằng lời để có bài toán.

- Bài tập 4 yêu cầu nhìn hình vẽ, nêu số thích hợp và câu hỏi bằng lời để có bài toán.

22

Gi¶i to¸n cã lêi v¨n (tr. 117)

Không làm bài tập 3.

25

LuyÖn tËp chung (tr. 135)

Không làm bài tập 2, bài tập 3(a).

26

C¸c sè  hai ch÷  (tr.136)

Không làm bài tập 4 dòng 2, 3. 

C¸c sè  hai ch÷  sè (tiếp theo)

(tr. 138)

Không làm bài tập 4.

28

Gi¶i to¸n cã lêi v¨n (tr.148)

Không làm bài tập 3.

 

29

 

LuyÖn tËp (tr. 156)

- Không làm bài tập 1 (cột 3), bài tập 2 (cột 2, 4).

- “Vẽ được đoạn thẳng có độ dài cho trước”.

30

Céng, trõ (kh«ng nhí) trong ph¹m vi 100 (tr. 162)

Không làm bài tập 1 (cột 2), bài tập 2 (cột 2).

32

 ¤n tËp: C¸c sè ®Õn 10 (tr. 170)

Không làm bài tập 2 (cột 4).

33

¤n tËp: C¸c sè ®Õn 10 (tr. 171)

Không làm bài tập 2b (cột 3), bài tập 3 (cột 3).

1

 


Lớp 2

Tuần

Tên bài học

Nội dung điều chỉnh

11

Luyện tập (tr. 51)

Không làm câu b bài tập 3.

32 – 8 (tr. 53)

Không làm câu b bài tập 4.

13

34 – 8 (tr. 62)

Không làm câu b bài tập 4.

19

Tổng của nhiều số (tr. 91)

Không làm cột 2 bài tập 2.

22

Một phần hai (tr. 110)

 

Chỉ yêu cầu nhận biết ‘’Một phần hai”, biết đọc, viết 1/2 và làm bài tập 1.

Luyện tập (tr. 111)

Không làm bài tập 5.

23

Một phần ba (tr. 114)

Chỉ yêu cầu nhận biết ‘’Một phần ba”, biết đọc, viết 1/3 và làm bài tập 1.

24

Một phần tư (tr. 119)

 

Chỉ yêu cầu nhận biết ‘’Một phần tư”, biết đọc, viết 1/4 và làm bài tập 1.

Luyện tập (tr. 120)

Không làm bài tập 5.

25

Một phần năm (tr. 122)

Chỉ yêu cầu nhận biết ‘’Một phần năm”, biết đọc, viết 1/5 và làm bài tập 1.

31,32

Tiền Việt Nam (tr. 162)

Chuyển dạy cùng với bài Tiền Việt Nam ở lớp 3.

Luyện tập (tr. 164).

Không dạy.

32

Luyện tập chung (tr. 165)

Không làm bài tập 5.

34

Ôn tập về phép nhân, phép chia (tiếp theo) (tr. 173)

Không làm bài tập 4.

 

Ôn tập về đại lượng (tr. 174)

Không làm bài tập 3.

Lớp 3

 

Tuần

Tên bài học

Nội dung điều chỉnh

1

Cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ) (tr. 4)

Không làm bài tập 4

2

Ôn tập các bảng nhân (tr. 9)

 

Bài tập 4 : Không yêu cầu viết phép tính, chỉ yêu cầu trả lời.

 

3

 

Ôn tập về hình học  (tr. 11)

Yêu cầu cần đạt “TÝnh ®­îc ®é dµi ®­êng gÊp khóc, chu vi h×nh tam gi¸c, h×nh tø gi¸c” của bài học này sửa là  “Tính ®­îc ®é dµi ®­êng gÊp khóc, chu vi h×nh tam gi¸c, hình chữ nhật.

10

Luyện tập chung (tr. 49)

- Không làm dßng 2 bài tập 3.

- Không làm ý b bài tập 5.

11

Bài toán giải bằng hai phép tính (tiếp theo) (tr. 51)

Dßng 2 bài tập 3: Không yêu cầu viết phép tính, chỉ yêu cầu trả lời.

14

LuyÖn tËp (tr. 67)

Bµi tập 4: Tổ chức dưới dạng trò chơi.

17

LuyÖn tËp chung (tr. 83)

Bµi tập 4: Tổ chức dưới dạng trò chơi.

1

 


19

C¸c sè cã bèn ch÷ sè (tr. 91)

Bài tập 3 (a, b): Không yêu cầu viết số, chỉ yêu cầu trả lời.

22

Vẽ trang trí hình tròn (tr. 112)

Không dạy.

23

Luyện tập (tr. 116)

Không làm bài tập 2

25

- Luyện tập (tr. 129) (tiết 2)

- Tiền Việt Nam (tr 130)

- Không làm bài tập 1

- Kết hợp giới thiệu cả bài “Tiền Việt Nam” ở Toán lớp 2 (SGK Toán 2, tr.162)

28

Luyện tập  (tr. 148)

Bài tập 4: Không yêu cầu viết số, chỉ yêu cầu trả lời.

30

Luyện tập chung (tr. 160)

Bài tập 1: Không yêu cầu viết phép tính, chỉ yêu cầu trả lời.

32

Luyện tập  (tr. 165)

Bài tập 4: Không yêu cầu viết bài giải, chỉ yêu cầu trả lời.

35

Luyện tập chung (tr. 179)

Bài tập 5: Chỉ yêu cầu HS tính được một cách.

Lớp 4

 

Tuần

Tên bài học

Nội dung điều chỉnh

1

Biểu thức có chứa một chữ (tr. 6)

Bài tập 3 ý b: Chỉ cần tính giá trị của biểu thức với hai trường hợp của n.

Luyện tập (tr. 7)

Bài tập 1: Mỗi ý làm một trường hợp.

2

Hàng và lớp (tr. 11)

Bài tập 2: Làm 3 trong 5 số.

4

Yến, tạ, tấn (tr. 23)

Bài tập 2, cột 2: Làm 5 trong 10 ý.

Giây, thế kỉ (tr. 25)

Bài tập 1: Không làm 3 ý (7 phút = … giây;                  9 thế kỉ = … năm; 1/5 thế kỉ = … năm).

6

Luyện tập chung (tr. 35)

Không làm bài tập 2.

9

Thực hành vẽ hình chữ nhật (tr. 54); Thực hành vẽ hình vuông (tr. 55)

Không làm bài tập 2.

 

16

Chia cho số có ba chữ số (tr. 86)

Không làm cột a bài tập 1, bài tập 2, bài tập 3.

Luyện tập (tr. 87)

Không làm cột b bài tập 1, bài tập 2, bài tập 3.

Chia cho số có ba chữ số (tr. 87)

Không làm bài tập 2, bài tập 3.

Luyện tập (tr. 89)

Không làm cột b bài tập 1, bài tập 3.

19

Ki-lô-mét vuông (tr. 99)

Câp nhật thông tin diện tích Thủ đô Hà Nội (năm 2009) trên mạng: 3 324, 92  ki-lô-mét vuông.

Luyện tập (tr. 100)

 

1

 

nguon VI OLET