The present simple tense
(thì hiện tại đơn)

Diễn tả thói quen, hành động lặp đi lặp lại
VÍ DỤ:
I brush my teeth every day (tôi đánh răng mỗi ngày)
I usually get up at 6 o`clock (tôi thường thức dậy lúc 6h sáng)
Diễn tả chân lý, sự thật hiển nhiên
VÍ DỤ:
The sun sets in the west (mặt trời lặn ở hướng Tây)
The earth moves around the Sun (trái Đất quay quanh mặt trời)
Diễn tả sự việc xảy ra trong tương lai
VÍ DỤ:
The plane takes off at 7 a.m this morning (Máy bay cất cánh lúc 7 giờ sáng nay)
The train leaves at 8 a.m tomorrow (Tàu khởi hành lúc 8 giờ sáng mai)

1
USES
CÁCH DÙNG
KHẲNG ĐỊNH
a> động từ tobe
S + am/is/are + ...
# I + am
# He, She, It + is
# You, We, They + are
Ví dụ:
+ I’m a student. (tôi là học sinh)
+ She is a teacher. (cô ấy là giáo viên)
+ They are leaders (họ là những nhà lãnh đạo)
2
STRUCTURE
(CẤU TRÚC)
KHẲNG ĐỊNH
b> Đối với động từ thường
S + V(s/es) + ...
# I, You, We, They + V (nguyên thể)
# He, She, It + V (s/es)
Ví dụ:
Every Sunday we go to see my grandparents (chủ nhật hằng tuần chúng tôi thường đi thăm ông bà)
Alex usually goes to bed at 11 p.m. (Alex thường đi ngủ vào lúc 11h tối)
2
STRUCTURE
(CẤU TRÚC)
PHỦ ĐỊNH
a> động từ tobe
S + am/is/are + not + ...
# is not = isn’t
# are not = aren’t
Ví dụ:
She is not a teacher (cô ấy không phải là giáo viên)
They are not my friends. (họ không phải là bạn của tôi)
2
STRUCTURE
(CẤU TRÚC)
PHỦ ĐỊNH
b> Đối với động từ thường
S + do/ does + not + V (nguyên thể)
# do not = don’t
# does not = doesn’t
Ví dụ:
He doesn`t work in a hospital (Anh ấy không làm việc ở bệnh viện)
2
STRUCTURE
(CẤU TRÚC)
NGHI VẤN
a> Đối với động từ TOBE
**Dạng yes/no question
Câu hỏi: Am/ Are/ Is (not) + S + ….?
Trả lời:
# Yes, S + am/ are/ is.
# No, S + am not/ aren’t/ isn’t.
Ví dụ:
Are you a student?
Yes, I am
Is he a doctor?
No, he is not / No he isn‘t
2
STRUCTURE
(CẤU TRÚC)
NGHI VẤN
a> Đối với động từ TOBE
**Dạng Wh- questions
Câu hỏi
(Wh-) + am/ are/ is (not) + S + ….?
Ví dụ:
What is this? (đây là cái gì)
This is a pen (đây là cây bút mực)
Where are you from? (bạn đến từ đâu)
I come from DakLak (tôi đến từ đăklăk)
2
STRUCTURE
(CẤU TRÚC)
NGHI VẤN
b> Đối với động từ thường
**Dạng yes/no question
Câu hỏi: Do/ Does (not) + S + V(ng.thể)..?
Trả lời:
# Yes, S + do/ does.
# No, S + don’t/ doesn’t.
Ví dụ:
Do you play football?
Yes, I do / No, I don`t
Does he go to school?
Yes, he does / No, he doesn`t
2
STRUCTURE
(CẤU TRÚC)
NGHI VẤN
b> Đối với động từ thường
**Dạng wh- questions
Câu hỏi:
(Wh-) + do/ does (not) + S + V(nguyên thể)….?
Ví dụ:
Where do you come from? (Bạn đến từ đâu?)
What does she do? (Cô ấy làm nghề gì vậy?)
2
STRUCTURE
(CẤU TRÚC)
- Các từ chỉ tần suất
- Các từ chỉ thời gian
- Các từ chỉ thời gian khác
Let’s start
3
DẤU HIỆU
Các trạng từ chỉ tần suất
Always :luôn luôn,
usually :thường xuyên
often =regularly = frequently :thường xuyên
sometimes :thỉnh thoảng
seldom = rarely= hardly :hiếm khi
never :không bao giờ
generally :nhìn chung
Ví dụ:
He sometimes goes to beach. (thỉnh thoảng cậu ấy có đi biển)
I always drink orange juice in the morning (tôi luôn luôn uống nước cam vào buổi sáng)
3
Dấu hiệu nhận biết
Dấu hiệu nhận biết
b) Các trạng từ chỉ thời gian
Every day, every week, every month, every year, every morning … (mỗi ngày, mỗi tuần, mỗi tháng, mỗi năm)
Daily, weekly, monthly, quarterly, yearly (hàng ngày, hàng tuần, hàng tháng, hàng quý, hàng năm)
Ví dụ:
They watch TV every evening. (Họ xem truyền hình mỗi tối)
I play football weekly. (Tôi chơi đá bóng hàng tuần)
3
Dấu hiệu nhận biết
c) Các trạng từ chỉ thời gian khác
Once/ twice/ three times/ four times/ ... a day/ week/ month/ year, ... (một lần/ hai lần/ ba lần/ bốn lần ... mỗi ngày/ tuần/ tháng/ năm)
Ví dụ:
He goes to the cinema three times a month. (Anh ấy đi xem phim 3 lần mỗi tháng)
I go swimming once a week. (Tôi đi bơi mỗi tuần một lần)
3
Dấu hiệu nhận biết
c) Trường hợp không xuất hiện các từ trên:
Thì bạn phải nhìn vào cấu trúc ngữ pháp để biết được nó đang ở thì hiện tại đơn hay không.
Ví dụ với câu sau:
I have to go to school (Tôi phải đến trường)
3
MỘT SỐ BÀI TẬP ÁP DỤNG
LET’S GO…….
16
Police (catch / catches) robbers.
Chọn dạng đúng của từ.
catches
CÂU 1
Chọn dạng đúng của từ
wears
2. My dad is a driver. He always (wear/ wears) a white coat.
Câu 2
Điền dạng đúng của từ trong ngoặc.
Câu 3
I like Math and she (like)……….Literature.
likes
Viết lại thành câu hoàn chỉnh.
Câu 4
Example:
They/ wear suits to work?
=> Do they wear suits to work?
.
she/ not/ sleep late on weekends
=> She doesn’t sleep late on weekends
when/ she/ go to her Chinese class?
=> When does she go to her Chinese class?
Câu 5 : Viết lại thành câu hoàn chỉnh.
Tổng kết

22
23
THANKS!
nguon VI OLET