PHẦN III - SINH HỌC VI SINH VẬT
TIẾT 25, 26, 27 - CHỦ ĐỀ: CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở VI SINH VẬT
NỘI DUNG CHỦ ĐỀ GỒM:
1. DINH DƯỠNG, CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở VI SINH VẬT.
2. QUÁ TRÌNH TỔNG HỢP VÀ PHÂN GIẢI CÁC CHẤT Ở VI SINH VẬT
3. THỰC HÀNH: LÊN MEN ÊTILIC VÀ LACTIC
CHƯƠNG I - CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở VI SINH VẬT
Vì sao rau, củ, quả bị mốc, thức ăn ôi thiu?
Nước chấm từ đậu tương
Nem chua từ thịt
Vì sao người ta làm được?
Bài 22. DINH DƯỠNG, CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở VI SINH VẬT
Khái niệm vi sinh vật (tổ 1)
Môi trường và các kiểu dinh dưỡng
1. Các loại môi trường : Tự đọc
2. Các kiểu dinh dưỡng (tổ 2)
III. Hô hấp và lên men (tổ 3)
1. Hô hấp
2. Lên men
VI. Qúa trình tổng hợp và phân giải (tổ 4)
V. Mối quan hệ giữa tổng hợp và phân giải (tổ 4)
VI. Thực hành
- Hệ thống phân loại 5 giới ?
I. KHÁI NIỆM VI SINH VẬT
VI SINH VẬT
Giới khởi sinh
Giới nấm
Giới nguyên sinh
I. KHÁI NIỆM VI SINH VẬT
I. KHÁI NIỆM VI SINH VẬT
Ví dụ: + Một trực khuẩn đại tràng (E.coli ) sau 20 phút lại phân chia một lần.
=> 24h phân chia 72 lần => tạo 4.722.366,5. 1017 TB con.

+ Ở gà
19-22 ngày
6-7 tháng
I. KHÁI NIỆM VI SINH VẬT
Tiêu chí phân biệt: .........1........................và........2...................
+Nguồn năng lượng:
*Sử dụng năng lượng ánh sáng  VSV.........3..................
* Sử dụng năng lượng hóa học VSV...........4................
+Nguồn cacbon:
*Sử dụng CO2 VSV..........5..............
*Dùng chất hữu cơ của sinh vật khác  VSV............6.......
Quang dưỡng
Hóa dưỡng
Tự dưỡng
Dị dưỡng
Nguồn năng lượng
Nguồn cacbon
II. Môi trường và các kiểu dinh dưỡng
2. Các kiểu dinh dưỡng
CO2
Chất hữu cơ
Ánh sáng
Chất hữu cơ
Chất vô cơ
II. Môi trường và các kiểu dinh dưỡng
2. Các kiểu dinh dưỡng
CO2
Chất hữu cơ
Ánh sáng
Chất hữu cơ
Chất vô cơ
Quang tự dưỡng
Quang dị dưỡng
Hóa tự dưỡng
Hóa dị dưỡng
II. Môi trường và các kiểu dinh dưỡng
Vi sinh vật quang tự dưỡng
Vi sinh vật quang dị dưỡng
Vi sinh vật hóa tự dưỡng
Vi sinh vật hóa dị dưỡng
III. Hô hấp và lên men
Phân biệt HHHK, HHKK, LÊN MEN
III. Hô hấp và lên men
0,5 kg Prôtêin
1 ngày
1 ngày
40 kg Prôtêin
500 cây đậu nành
500kg
1 ngày
1 ngày
50 tấn Prôtêin
1 ngày
0,5 kg Prôtêin
1 ngày
0,5 kg Prôtêin
1 ngày
1 ngày
0,5 kg Prôtêin
1 ngày
1 ngày
0,5 kg Prôtêin
1 ngày
40 kg Prôtêin
1 ngày
0,5 kg Prôtêin
1 ngày
40 kg Prôtêin
1 ngày
0,5 kg Prôtêin
1 ngày
1 ngày
40 kg Prôtêin
1 ngày
0,5 kg Prôtêin
1 ngày
1 ngày
40 kg Prôtêin
1 ngày
0,5 kg Prôtêin
1 ngày
50 tấn Prôtêin
1 ngày
40 kg Prôtêin
1 ngày
0,5 kg Prôtêin
1 ngày
1 ngày
0,5 kg Prôtêin
1 ngày
0,5 kg Prôtêin
1 ngày
1 ngày
0,5 kg Prôtêin
1 ngày
1 ngày
0,5 kg Prôtêin
1 ngày
40 kg Prôtêin
1 ngày
0,5 kg Prôtêin
1 ngày
40 kg Prôtêin
1 ngày
0,5 kg Prôtêin
1 ngày
1 ngày
40 kg Prôtêin
1 ngày
0,5 kg Prôtêin
1 ngày
1 ngày
40 kg Prôtêin
1 ngày
0,5 kg Prôtêin
1 ngày
50 tấn Prôtêin
1 ngày
40 kg Prôtêin
1 ngày
0,5 kg Prôtêin
1 ngày
1. Quá trình tổng hợp:
IV. Qúa trình tổng hợp và phân giải
b. Qua trình tổng hợp các chất ở vi sinh vật
(Axit amin)n
Protein
ADP- glucozơ
(Glucozo)n +
(Glucozo)n+1 +
ADP
Glixerol +
Axit béo
Lipit
Đường 5C
Bazơ nitơ
H3PO4
Nucleotit
Axit nucleic
Tổng hợp prôtêin
Tổng hợp polisaccarit
Tổng hợp lipit
Tổng hợp axit nuclêic
LK peptit
LK glicozit
LK este
LK cộng hóa trị
LK H2
LK H2
- Sản xuất các Prôtêin đơn bào (các VSV đơn bào giàu Prôtêin) : VK lam
- Sản xuất thức ăn chăn nuôi nhờ nấm men
- Sản xuất kháng sinh penicillin
-……
www.themegallery.com
1. Quá trình tổng hợp
c. Ứng dụng
2. Quá trình phân giải
Đặc điểm chung
Enzime VSV
Hấp thụ
Phân giải ngoại bào
Phân giải nội bào
2. Quá trình phân giải
b. Phân giải polisaccarit và ứng dụng

2. Quá trình phân giải
b. Phân giải polisaccarit và ứng dụng

Gây thối, hỏng rau, củ quả, các sản phẩm đồ gỗ, quần áo.
Làm giảm chất lượng sản phẩm.
2. Quá trình phân giải
Tác hại
Câu 1: Đặc điểm không đúng với vi sinh vật là?
Hấp thụ và chuyển hóa chất dinh dưỡng nhanh.
Sinh trưởng và sinh sản rất nhanh.
Thích nghi với một số điều kiện sinh thái nhất định.
Phân bố rộng.
A
B
C
D
Sai
Đúng
Sai
Sai
CỦNG CỐ
Câu 2: Để phân chia các kiểu dinh dưỡng của VSV ta căn cứ vào?
Nguồn năng lượng và môi trường nuôi cấy.
Ngu?n c�c bon v� c?u t?o co th?.
Nguồn cacsbon và cách sinh sản.
Nguồn năng lượng và nguồn các bon.
A
B
C
D
Sai
Sai
Sai
Đúng
Câu 3: Trong các sinh vật sau, sinh vật nào sống quang tự dưỡng?
VK nitrat hóa, oxi hóa lưu huỳnh.
Nấm, động vật nguyên sinh.
VK lam, VK lưu huỳnh.
VK OXH hidro, VK sắt.
A
B
C
D
Sai
Đúng
Sai
Sai
Hoàn thành PHT sau:
Hoàn thành PHT sau:
 
 
 
 
Sản xuất nước mắm và các loại nước chấm
Sản xuất rượu, muối chua rau quả, làm sữa chua, làm giảm ô nhiễm môi trường……
Chúc các em học tập tốt!
nguon VI OLET