Thiết kế và thực hiện:
Số học LớP 6
Phạm thị thoa
Tru?ng THCS Quang phục
Số nguyên tố. Hợp số.
Bảng số nguyên tố.
Giáo viên : Phạm Thị Thoa
Trường THCS Quang Phục
Nhiệt liệt chào mừng
các vị đại biểu, các thày giáo, cô giáo
về dự giờ hội giảng!
Kiểm tra bài cũ
Viết tập hợp các ước của 2; 3; 4; 5; 6?
Nêu cách tìm các ước của số a với a > 1?
Đáp án:
Ư(2)={1; 2} ;
Ư(3)={1; 3};
Ư(4)={1; 2; 4} ;
Ư(5)={1; 5}.
Ta có thể tìm các ước của a (a > 1) bằng cách lần lượt chia a cho các số tự nhiên từ 1 đến a để xét xem a chia hết cho những số nào, khi đó các số ấy là ước của a.
Ư(6)={1; 2; 3; 6}.
1. Số nguyên tố. Hợp số.
Tiết 25.
Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố
Ta thấy các số 2, số 3, số 5 chỉ có 2 ước là 1 và chính nó. Số 4 và số 6 có nhiều hơn 2 ước.
Định nghĩa: (SGK-46)
Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có 2 ước là 1 và chính nó. Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn 2 ước.
Ta có: Ư(2) = {1; 2}; Ư(3) = {1;3}, Ư(4) = {1; 2; 4}, Ư(5) = {1; 5}, Ư(6) = {1; 2; 3; 6}
Số 2, số 3, số 5 là số nguyên tố.
Các số 4 và 6 là hợp số.
1. Số nguyên tố. Hợp số.
Tiết 25.
Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố
Định nghĩa: (SGK-46)
Trong các số 7, 8, 9 số nào là số nguyên tố, số nào là hợp số ? Vì sao?
7 là số nguyên tố vì 7 > 1 vµ 7 chỉ có 2 ước là 1 và 7.
?
8 là hợp số vì 8 > 1 vµ 8 có nhiều hơn 2 ước lµ 1; 2; 4; 8.
9 là hợp số vì 9 > 1 vµ 9 có nhiều hơn 2 ước lµ 1; 3; 9.
1. Số nguyên tố. Hợp số.
Tiết 25.
Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố
Định nghĩa: (SGK-46)
Chú ý: (SGK-46)
a) Số 0 và số 1 không là số nguyên tố và cũng không là hợp số.
b) Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là 2; 3; 5; 7.
2. Lập bảng số nguyên tố nhỏ hơn 100.
1. Số nguyên tố. Hợp số.
Tiết 25.
Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố
Định nghĩa: (SGK-46)
Chú ý: (SGK-46)
2. Lập bảng số nguyên tố nhỏ hơn 100.
Bảng các số tự nhiên từ 2 đến 99:
Giữ lại số 2, loại các số là bội của 2 mà lớn hơn 2.
Giữ lại số 3, loại các số là bội của 3 mà lớn hơn 3.
Giữ lại số 5, loại các số là bội của 5 mà lớn hơn 5.
Giữ lại số 7, loại các số là bội của 7 mà lớn hơn 7.
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
4
6
8
9
2
3
5
7
2
3
5
7
11
13
19
23
29
31
37
17
41
43
47
53
59
61
67
71
73
79
83
89
97
2
3
5
7
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
2
3
4
5
6
7
8
9
3
5
7
11
13
17
19
23
29
31
37
41
43
47
53
59
61
67
71
73
79
83
89
97
2
3
5
7
1. Số nguyên tố. Hợp số.
Tiết 25.
Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố
2. Lập bảng số nguyên tố nhỏ hơn 100.
Ta được 25 số nguyên tố nhỏ hơn 100 là:
2; 3; 5; 7; 11; 13; 17; 19; 23; 29; 31; 37; 41;
43; 47; 53; 59; 61; 67; 71; 73; 79; 83; 89; 97.
Số nguyên tố nhỏ nhất là số 2, đó cũng là số nguyên tố chẵn duy nhất.
Bảng số nguyên tố nhỏ hơn 1000 (SGK-128).
1. Số nguyên tố. Hợp số.
Tiết 25.
Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố
2. Lập bảng số nguyên tố nhỏ hơn 100.
3. Bài tập:
Bài 116(sgk-47): Gọi P là tập hợp các số nguyên tố. Điền kí hiệu ,  hoặc  vào ô vuông cho đúng:
83
P

91
P

15
N

P
N

Bài 115(sgk-47): Các số sau là số nguyên tố hay hợp số?
312; 213; 435; 417; 3311; 67
Giải:
312 chia hết cho 2; 213 chia hết cho 3;
435 chia hết cho 5; 3311 chia hết cho 11
Số ngyên tố: 67.
Hợp số: 312; 213; 435; 417; 3311 vì:
Trò chơi ô chữ
d
Em hãy tìm dòng chữ hàng ngang:
e)
g)
a)
c)
b)
f)
d)
b
a
c
f
e
g
Kiểm tra KQ
b
u
i
p
h
a
n
2
3
4
5
6
7
1
Số nguyên tố nào có 2 chữ số giống nhau?
Số nguyên tố chẵn duy nhất ?
Số này là ước của mọi số tự nhiên khác 0 ?
Hợp số lẻ nhỏ nhất ?
Số này là bội của mọi số tự nhiên khác 0 ?
Hợp số chẵn nhỏ nhất ?
Số nguyên tố lẻ nhỏ nhất ?
Dòng chữ hàng ngang là tên một bài hát của nhạc sĩ Vũ Hoàng nói về công lao to lớn của thầy cô giáo.
- Học thuộc d?nh nghia s? nguyờn t?, h?p s?.
- Làm bài 116 122(SGK -47); 148; 150 (SBT).
Hướng dẫn học ở nhà
Chân thành cảm ơn qúi thầy cô giáo và các em học sinh !
nguon VI OLET