MÔN TOÁN
LỚP 1
Giáo viên: ……….
…. quả cà chua
……. quả cà chua
10
1 chục
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Mười một
Mười hai
Mười ba
Mười bốn
Mười lăm
Mười sáu
Mười bảy
Mười tám
Mười chín
Hai mươi
Giải lao
a)
b)
c)
d)
?
?
?
12
14
18
20
a)
b)
?
?
12
15
4
13
14
18
a)
b)
c)
d)
e)
g)
13
14
14
15
14
15
18
19
13
15
17
19
Trên bàn có:
b. Mấy gói quà?
a. Mấy cái kẹo?
c. Mấy bông hoa?
b. 4 gói quà
a. 15 cái kẹo
c. 5 bông hoa
Giải lao
Đường đến đảo giấu vàng
CÁC SỐ TRÒN CHỤC
20
40
50
60
90
Giải lao
2. Tìm nhà cho cánh cụt
3. Biết mỗi cây có 10 quả. Tìm số thích hợp (theo mẫu)
a
b
d
20
70
30
c
4. Biết mỗi túi có 10 quả cà chua. Tìm số cà chua trên mỗi hàng (theo mẫu)
?
?
?
?
?
60
30
40
80
90
Các số đến 99
2
3
7
8
4
5
1
9
24
35
71
89
Hai mươi tư
Ba mươi lăm
Bảy mươi mốt
Tám mươi chín
Giải lao
1. Số ?
gồm chục và đơn vị
18 gồm 1 chục và 8 đơn vị
35 gồm 3 chục và 5 đơn vị
69 gồm 6 chục và 9 đơn vị
57 gồm 5 chục và 7 đơn vị
25 gồm 2 chục và 5 đơn vị
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
23
2
3
2. Số ?
b)
a)
c)
15
13
17
18
24
21
25
29
26
94
93
95
98
97
3. Tìm cách đọc số ghi trên mỗi con chim cánh cụt
66 gồm 6 chục và 6 đơn vị
1. Số?
42 gồm 4 chục và 2 đơn vị
?
?
?
36 gồm 3 chục và 6 đơn vị
?
?
59 gồm 5 chục và 9 đơn vị
?
?
?
?
?
?
2. Số?
57
50
7
a)
57 gồm ? chục và ? đơn vị
5
7
64
60
b)
? gồm ? chục và ? đơn vị
64
6
?
4
4
Giải lao
3. Tìm hình thích hợp với chim cánh cụt và ô chữ
4. Quan sát tranh
a) Tìm các số có một chữ số
b) Tìm các số tròn chục
a) Các số có một chữ số: 1, 2, 8
b) Các số tròn chục: 30, 50
1. Số?
63
64
65
66
73
74
75
76
83
84
85
86
2. Số?
37 gồm 3 chục và 7 đơn vị
46 gồm 4 chục và 6 đơn vị
50 gồm 5 chục và 0 đơn vị
72 gồm 7 chục và 2 đơn vị
84 gồm 8 chục và 4 đơn vị
91 gồm 9 chục và 1 đơn vị
?
?
?
?
?
?
?
?
?
Giải lao
Cánh cụt câu cá
Củng cố
nguon VI OLET