Kiểm tra bài cũ
1- Điền dấu vào ô trống: ( > = <)
7
9
8
7
15
14
13
13
<
1
>
1
>
1
=
1
2- Viết các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé
3- Phát biểu cách so sánh hai phân số cùng mẫu số? Cho ví dụ.
SO SÁNH HAI PHÂN SỐ KHÁC MẪU SỐ
Ví dụ : So sánh hai phân số

I - Bài học
2
3
3
4
2
3
3
4
<
3
4
2
3
>
3
4
2
3
Ta có thể so sánh hai phân số
2
3

3
4
như sau :
 Quy đồng mẫu số hai phân số
2
3

3
4
:
2
3
=
2 x 4
3 x 4
=
8
12
3
4
=
3 x 3
4 x 3
=
9
12
Vì:
8
12
9
12
<
2
<
3
3
4
Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số, ta có thể làm thế nào ?
MSC: 12
nên
Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số, ta có thể quy đồng mẫu số hai phân số đó, rồi so sánh các tử số của hai phân số mới.
So sánh hai phân số khác mẫu số:
II- LUYỆN TẬP
1/ So sánh hai phân số :
a/
3
4

4
5
b/
5
6

7
8
c/
2
5

3
10
a/
3
4

4
5
Quy đồng mẫu số hai phân số
3
4

4
5
3
4
=
3 x 5
4 x 5
=
20
15
4
5
=
4 x 4
5 x 4
=
20
16
20
15
<
20
16
nên
3
4
4
5
<

MSC : 20
b/
5
6

7
8
Quy đồng mẫu số hai phân số
5
6

7
8
5
6
=
5x4
6x4
=
24
20
7
8
=
7x3
8x3
=
24
21
24
20
<
24
21
nên
5
6
7
8
<

MSC : 24
b/
5
6

7
8
Quy đồng mẫu số hai phân số
5
6

7
8
5
6
=
5x8
6x8
=
48
40
7
8
=
7x6
8x6
=
48
42
48
40
<
48
42
nên
5
6
7
8
<

MSC: 48
c/
2
5

3
10
Quy đồng mẫu số hai phân số
2
5

3
10
2
5
=
2x2
5x2
=
10
4
3
10
10
4
<
10
3
nên
2
5
3
10
<

MSC : 10
Giữ nguyên
2/ Rút gọn rồi so sánh hai phân số :
a/
6
10

4
5
b/
3
4

6
12
a/
6
10

4
5
Rút gọn :
6
10
=
6 : 2
10 : 2
=
3
5
Giữ nguyên
4
5
3
5
<
4
5
nên
6
10
4
5
<

b/
3
4

6
12
Rút gọn :
6
12
=
6 : 3
12 : 3
=
2
4
Giữ nguyên
3
4
3
4
>
2
4
nên
3
4
6
12
>

3/ Mai ăn
3
8
cái bánh, Hoa ăn
2
5
cái bánh đó.
Hỏi ai ăn nhiều bánh hơn ?
Trả lời :
Mai ăn
3
8
cái bánh tức là ăn
15
40
cái bánh.
Hoa ăn
2
5
cái bánh tức là ăn
16
40
cái bánh.

15
40
16
40
>
nên Hoa ăn nhiều bánh hơn.
Quy đồng mẫu số:
3
8
=
3 x 5
8 x 5
=
15
40
2
5
=
2 x 8
5 x 8
=
16
40
Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số, ta có thể quy đồng mẫu số hai phân số đó, rồi so sánh các tử số của hai phân số mới.
Kính chúc các thầy cô giáo
mạnh khoẻ!
nguon VI OLET