Bài 1
Câu hỏi 1:
Bố cho Nam 20 quả cam, cho Hà 17 quả cam. Hỏi tổng số cam Bố cho cả hai anh em Nam là bao nhiêu quả?
Số cam Bố cho cả hai anh em là: ||37|| quả Câu hỏi 2:
Cho dãy số: 3, 6, 9, 12, 15,...,21, 24,27,30.
Số còn thiếu là số: ||18|| Câu hỏi 3:
Số lớn nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của nó bằng 0 là số: ....
Số cần điền là: ||99|| Câu hỏi 4:
Số bé nhất có hai chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 11 là số: ....
Số cần điền là: ||29|| Câu hỏi 5:

Tính: 26 45 -11 = ||60|| Câu hỏi 6:

Tính: 53 15 - 28 = ||40|| Câu hỏi 7:
Tổng của hai số bằng số lớn nhất có hai chữ số khác nhau, biết số bé là 48. Tìm số lớn?
Số lớn là: ||50|| Câu hỏi 8:
Băng giấy xanh dài 75 cm, băng giấy đỏ ngắn hơn băng giấy xanh 29 cm. Hỏi băng giấy đỏ dài bao nhiêu cm?
Băng giấy đỏ dài: ||46|| cm Câu hỏi 9:
An và Bình cân nặng tổng cộng 83 kg, An cân nặng 39 kg. Hỏi Bình cân nặng bao nhiêu kg?
Bình cân nặng ||44|| kg Câu hỏi 10:
Tổng của hai số bằng số lớn nhất có hai chữ số khác nhau, biết số lớn là 58. Tìm số bé?
Số bé là: ||40|| Câu hỏi 11:
Hai số có tổng bằng 91, biết số lớn bằng 59. Tìm số bé.
Số bé là: ||32|| Câu hỏi 12:
Trong một phép trừ có hiệu bằng 37, nếu giữ nguyên số trừ và giảm số bị trừ 5 đơn vị thì hiệu mới là bao nhiêu?
Hiệu mới là: ||32|| Câu hỏi 13:
Trong một phép trừ có hiệu bằng 24, nếu giữ nguyên số bị trừ và thêm vào số trừ 8 đơn vị thì hiệu mới là bao nhiêu?
Hiệu mới là: ||16|| Câu hỏi 14:
Hai can dầu đựng tất cả 40 lít, can bé đựng 15 lít. Hỏi can to đựng bao nhiêu lít dầu?
Can to đựng: ||25|| lít dầu. Câu hỏi 15:
An có 24 viên bi, nếu An cho Bình 4 viên bi thì số bi của hai bạn bằng nhau. Hỏi trước khi được cho Bình có bao nhiêu viên bi?
Trước khi được cho Bình có số viên bi là: ||16|| viên. Bài 2
Câu hỏi :
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
1/ 100 - 78 = ||87|| - 65 2/ 49 18 = 28 ||39|| 3/ ||62|| - 37 = 53 - 28 4/ 100 - 65 = ||63|| - 28 5/ Một của hàng buổi sáng bán được 48 lít dầu, buổi chiều bán được 39 lít dầu. Vậy cả hai buổi cửa hàng đó bán được ||87|| lít dầu. 6/ Số lớn nhất có hai chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 13 là số: ||94|| 7/ Cho dãy số: 4, 8, 12, 16, 20, 24, 28, ... Số thích hợp điền vào chỗ trống là số: ||32|| 8/ Hai bao thóc nặng 100 kg, bao thóc bé nặng 47 kg. Bao thóc to cân nặng là ||53|| kg. 9/ Thứ 4 tuần trước là ngày 14 thì thứ 6 tuần này là ngày ||23||. 10/ Lan cho Huệ 5 con tem, bây giờ số con tem của Lan vẫn nhiều hơn của Huệ là 5 con tem. Vậy trước khi cho thì Lan có nhiều hơn Huệ ||15|| con tem Bài 3
Câu 1:

Có hai mảnh vải, mảnh vải màu xanh dài 95 cm. Mảnh vải màu đỏ ngắn hơn mành vải màu xanh 29 cm. Mảnh vải màu đỏ dài: ||66|| cm Câu 2:

Hòa có 30 cái kẹo, Bình có ít hơn Hòa 8 cái. Số kẹo của Bình là: ||22|| cái. Câu 3:

Bình có 42 quyển vờ, Minh có nhiều hơn Bình 15 quyển vở. Vậy minh có: ||57|| quyển vở. Câu 4:

Hiện nay tổng số tuổi của hai bố con là 54 tuổi, biế con 14 tuổi. Tuổi bố hiện nay là: ||40|| tuổi. Câu 5:

Lớp 1A có 32 học sinh, lớp 1B và lớp 1C nỗi lớp có 33 học sinh. Cả ba lớp có số học sinh là: ||98|| bạn. Câu 6:

Có hai thùng dầu, thùng thứ nhất đựng 56 lít dầu. Thùng thứ hai đựng nhiều hơn thùng thứ nhất 19 lít dầu. Số dầu của thùng thứ hai đựng là: ||75|| lít. Câu 7:

Có ba thùng đựng dầu, trong đó có hai thùng mỗi thùng đựng 24 lít, còn một thùng đựng 35 lít. Cả ba thùng đó đựng tất cả là: ||83|| lít dầu. Câu 8:

Lớp 2A có 18 học sinh nam, số học sinh nữ ít hơn số học sinh nam là 5 bạn. Số học sinh của lớp 2A là: ||31|| bạn. Câu 9:

An có nhiều hơn Bình 20 viên bi. Hỏi nếu An cho Bình 11 viên bi, thì lúc đó Bình nhiều hơn An mấy viên bi? Trả lời: Lúc đó, Bình nhiều hơn An ||2|| viên bi. Câu 10:

Hòa có nhiều hơn Bình 12 viên bi. Hỏi Hòa phải cho Bình bao nhiêu viên bi để số bi của hai bạn bằng nhau? Trả lời: Hòa phài cho Bình: ||6|| viên bi. Thông tin
:
Nguyễn Lê Thành Công Trường THCS Sơn Đông nlthanhcong@gmail.com
nguon VI OLET