PhiÕu kª khai th«ng tin nh©n sù - Th¸ng 12/2011 font unicode

HƯỚNG DẪN KÊ KHAI THÔNG TIN NHÂN SỰ

           ( theo công văn s 25/SGD&ĐT-TCCB)

Quy định:

- Tất c các biểu mẫu, bản khai đều đánh theo phông ch: Times New Roman

 - Lưu mẫu này vào máy cập nhật d liệu hằng năm.

 - Nhập đầy đủ d liệu, in 1 b gửi hiệu trưởng ký, nộp cho đ/c Minh - TCCB.

 - Dữ liệu này được  bổ sung thông tin thời điểm 1/6 và 31/12 hàng năm;

I. Trang bìa:

      Viết ch in hoa, theo Giy khai sinh (GKS). Ghi tên thường gi nếu khác tên trong GKS. Ghi tên đơn v nơi bn thân đang công tác (phòng, ban)Ghi chc v có ph cp đang đảm nhim, nếu không có chc v ghi chc danh (Ging viên, Chuyên viên, nhân viên ...).

Thông tin v s h sơ và S hiu công chc do cơ quan qun lý h sơ cán b ghi.

II. Phiếu Kê khai thông tin nhân s:

1. H và tên: Viết bằng ch in hoa

2. Bí danh: Ghi bí danh ca bn thân (nếu không có thì để trng)

3. Gii tính: Đánh du vào ô thuc gii tính ca mình.

            4. Ngày sinh: khai theo GKS, nếu tht lc GKS thì khai theo s BHXH, lý lch do cơ  quan qun lý, lý lch Đảng, s h khu.

Nơi sinh: khai theo GKS. Nếu tht lc GKS thì khai theo lý lch gc.

5.Tình trng hôn nhân: khai tình trng hôn nhân hin ti (đã kết hôn, ly hôn, góa v, goá chng, kết hôn ln th 2, kết hôn ln th 3) . Nếu chưa kết hôn thì để trng.

6. Các thông tin v chng minh thư nhân dân (CMND): Ghi s CMND, Nơi cp và ngày cp gn nht

7. Dân tc: khai theo GKS. Nếu tht lc GKS ghi theo lý lch gc

8. Tôn giáo: Ghi tôn giáo mà bn thân đang theo (Pht giáo, Công giáo, Cao đài, Hoà ho, Tin lành, Hi giáo...). Nếu không theo tôn giáo nào thì ghi "Không".

9. Quc tch: Ghi đầy đủ các quc tch ca bn thân. Nếu ch mang quc tch Vit Nam thì ghi "Vit Nam"

10. Thành phn xut thân: Khai theo thành phn ca b, m hoc người nuôi dưỡng (Công nhân; Nông dân, Công chc NN; Công chc chế độ cũ, Viên chc; Trí thc; Quân nhân; Quân nhân chế độ cũ; Th th công; Tiu thương; Tiu ch; Tiu tư sn; Tư sn; Địa ch; Dân nghèo thành th; Ngư dân; nếu không thuc 1 trong các loi trên ghi Chưa xác định)

11. Din ưu tiên ca Gia đình: khai din chính sách xã hi ca gia đình được nhà nước công nhn (GĐ lit sĩ, GĐ có công vi cách mng, GĐ có người là lão thành cách mng, GĐ tham gia kháng chiến ...vv)

12. Din ưu tiên ca bn thân: ghi theo Th được cp (nếu là thương, bnh binh; người hưởng chính sách như thương binh); danh hiu được phong tng (anh hùng lc lượng vũ trang; anh hùng lao động). Ngoài ra ghi theo đúng din được hưởng ưu tiên theo chế độ ca nhà nước: con lit s, v lit s, con thương bnh binh; con ca người hot động cách mng trước tng khi nghĩa (t ngày 19/ 8 /1945 tr v trước); con đẻ ca người hot động kháng chiến b nhim cht độc hóa hc; con anh hùng lc lượng vũ trang, con anh hùng lao động; người dân tc thiu s.

13. Năng khiếu/s trường: Ghi năng khiếu, s trường ca bn thân (nếu có).

14. Các thông tin v sc khe cá nhân: Nhóm máu, bnh mãn tính, chiu cao, cân nng, khuyết tt....

15. Quê quán: khai quê quán ca b đẻ, nếu không có b đẻ thì ghi theo quê ca m đẻ, người nuôi dưỡng.

16. H khu thường trú: địa ch nơi bn thân đăng ký h khu (s nhà, phường/xã, qun/huyn, thành ph/tnh).

17. Các thông tin v ch hin nay: địa ch ch , đin thoi nhà riêng/cơ quan/di động, địa ch thư đin t.

18. Các thông tin v ngày Hp đồng và ngày tuyn dng:

- Đối vi cán b làm vic trong cơ quan nhà nước: ghi ngày được ký hp đồng (theo Hp đồng) hoc theo Quyết định tuyn dng công chc d b/viên chc th vic.

1

 


PhiÕu kª khai th«ng tin nh©n sù - Th¸ng 12/2011 font unicode

- Đối vi CB trước 30/04/1975 đó là giáo viên dưới chế độ cũ thì ghi ngày được tuyn dng là 30/04/1975.

- Đối vi nhng người có quá trình công tác không liên tc và đã hưởng tr cp thôi vic 1 ln, hoc nhng người b k lut Buc thôi vic ri li được hp đồng, tuyn dng li thì ghi ngày HĐ/tuyn dng gn nht.

- Đối vi CB trong các trường dân lp thì ch đin vào mc Ngày HĐ mà không đin vào mc Ngày tuyn dng. 

Cơ quan tiếp nhn làm vic: Ghi tên đơn v tiếp nhn bn thân vào làm vic khi được hp đồng, tuyn dng.

Công vic được giao: ghi công vic được cơ quan giao khi được hp đồng/tuyn dng vào làm vic (tr ging, nhân viên Phòng thí nghim, giáo v ...vv).

19. Ngày b nhim vào ngch:

- Là ngày được b nhim chính thc vào ngch (theo quyết định b nhim vào ngch hoc ngày ký hp đồng không xác định thi hn)

- Đối vi CB trước 30/04/1975 đó là giáo viên dưới chế độ cũ thì ghi ngày được b nhim là 30/4/1975.

20. Ngày v cơ quan hin nay: ghi đủ ngày tháng năm theo Hp đồng lao động, Quyết định tuyn dng hoc Quyết định thuyên chuyn. Nếu không có QĐ thì b trng.

Loi cán b: Biên chế, Công chc d b, Viên chc th vic (trong thi k tp s), Hp đồng trong ngân sách (hưởng lương t ngân sách nhà nước nhưng không phi là biên chế nhà nước), Hp đồng ngoài ngân sách (hưởng lương t quĩ t có ca cơ quan), Công chc, viên chc, Hp đồng 68, Giáo viên cơ hu (ch áp dng đối vi các trường ngoài công lp), Giáo viên thnh ging. 

Công vic hin nay: ghi vn tt công vic đang đảm nhim (qun lý khoa, ging dy, qun lý d án, qun lý đào to, xây dng, kế toán, phc v ...vv).

Đang ngh chế độ BHXH: Nếu bn thân đang hưởng lương theo chế độ BHXH thì ghi loi hình đang hưởng: Thai sn có bo him, m dài hn. Nếu cán b ngh không lương hoc đang đi nước ngoài thì cơ quan qun lý cán b đin thông tin vào mc này...).

21. Ngày vào ngành GD: Tt c các cán b làm vic trong ngành giáo dc đều đin thông tin vào mc này. Ghi ngày được Hp đồng, tuyn dng, thuyên chuyn vào làm vic trong ngành. Nếu là giáo viên t trước 30/04/1975 dưới chính quyn cũ thì ghi đúng ngày bt đầu làm vic trong ngành GD ca chính quyn cũ.

22. Các thông tin v chc v chính quyn hin ti: ghi như trang bìa, ngày QĐ b nhim có hiu lc và h s ph cp, ln b nhim th my đối vi chc v hin ti. Ghi chc v chính quyn kiêm nhim nếu có. Chc v chính quyn cao nht đã qua là chc v đã đảm nhim trước đây, không ghi chc v hin đang đảm nhim. 

23.Thông tin đảng viên: Khai ngày tháng năm được kết np và chính thc vào Đảng. Nếu có 2 ln kết np thì ghi ln kết np gn nht. Nếu tham gia các cp u Đảng (t cp chi b tr lên) thì ghi vào mc chc v Đảng hin ti.

24. Đoàn viên TNCSHCM: Đánh du vào mc có nếu đang là Đoàn viên (ti thi đim khai Phiếu).

25. Chc v đoàn th: Ghi chc v t y viên BCH Công đoàn, BCH Đoàn t cp cơ s tr lên. Trường hp có c 2 chc v Đoàn và Công đoàn, ghi chc v cp cao hơn. 

26. Đang theo hc: Đánh du vào mc có nếu đang là theo bt ký khóa đào to/bi dưỡng (ti thi đim khai Phiếu). Đồng thi khai chi tiết khóa đào to/bi dưỡng đang theo hc vào mc Các khóa đào to/bi dưỡng đang theo hc.

27. Hc vn ph thông: Đánh du vào ô tt nghip THPT hoc THCS nếu đã có bng tt nghip các trình độ này. Nếu chưa TNPT thì đin vào mc hc hết lp my, h my năm. Nếu hc đến lp 11 ri đi hc Trung hc chuyên nghip thì đin Lp 11 h 12 năm.

28. Trình độ chuyên môn: Ghi bng cao nht được cp của chuyên ngành đào to (môn): ghi chuyên ngành theo trình độ chuyên môn khai:

Ví d: ĐHSP Toán, học nâng trình đ lên Thạc s quản lý giáo dục, thì tại mục 28 kê khai trình đ ĐHSP, chuyên ngành toán; còn Thạc sỹ quản lý giáo dục kê khai vào mục 32 c

+ mc 28a:.

1

 


PhiÕu kª khai th«ng tin nh©n sù - Th¸ng 12/2011 font unicode

Nơi đào to: Ghi tên trường đã hc để có trình độ khai mc 28a, nếu đào to nước ngoài ghi thêm tên nước. VD: Trường ĐH Tng hp Sydney, Australia.

Hình thc đào to: ghi theo bng được cp: Chính qui, Ti chc, Chuyên tu, Bng 2, T xa, Đặc cách, T hc...

29. Bi dưỡng nghip v sư phm: Đánh du vào mc có nếu đã qua lp bi dưỡng nghip v sư phm tương ng vi cp hc đang dy (ch áp dng đối vi các chuyên ngành được đào to không phi là sư phm). Tên khóa bi dưỡng.

Nếu bn thân đã tng được đào to mt chuyên ngành sư phm thì b qua mc này.

30. Các môn đang dy: đin các môn đang dy trong năm hc hin ti (nếu có)

31. Các lp đang dy: đin các lp đang dy trong năm hc hin ti (nếu có)

32 a. Trình độ lý lun chính tr: Ghi theo bằng được cp hoc các chng ch được cp: Sơ cp, Trung cp, Cao cp, C nhân, Thạc s, Tiến s.

Lưu ý: Thực hiện theo Quy đnh s 256-QĐ/TW, những trường hợp tương đương phải có giấy xác nhận Trung tâm bồi dưỡng chính trị các huyện (đối với trình độ sơ cấp), Trường Chính trị tỉnh (đối với trình độ trung cấp).

32 b. Trình độ qun lý nhà nước: Ghi theo bng, chng ch được cp: Qun lý hành chính ngch chuyên viên; QLHC ngch chuyên viên chính, QLHC ngch chuyên viên cao cp, QLHC ngch Trung cao cp; C nhân hành chính; Thc s QLHC...vv. Nếu chưa có văn bng chng ch thì để trng.

32 c. Trình độ qun lý giáo dc: Ghi theo bng, chng ch được cp.

33. Trình độ tin hc: Ghi theo bng, chng ch được cp:  Tin hc ng dng (A, B, C); C nhân CNTT.... Nếu không có bng, chng ch mà s dng thành tho thì ghi: son tho văn bn, s dng mng; Lp trình cơ bn....

34. Ngoi ng thành tho nht: Ghi ngoi ng thành tho nht theo chng ch, bng cp đã có: A, B, C, D, Thc s, Tiến s (trình độ D qui ước là c nhân ngoi ng hoc tương đương, ví d: nhng người TNĐH, Sau ĐH nước ngoài và bo v lun văn bng th tiếng nào thì ghi trình độ D th tiếng đó. Nếu không có bng cp hay chng ch nhưng s dng được ngoi ng trong công vic hàng ngày thì ghi trình độ S.

Ngoi ng khác: Ghi tt c các loi ngoi ng có th s;, dng.

35. Chc danh: Đánh du vào ô thích hp: Giáo sư, Phó Giáo sư, ghi năm công nhn

36. Danh hiu được phong cao nht: ghi danh hiu cao nht nhà nước phong tng cho bn thân: Nhà giáo ưu tú, Nhà giáo ND, Anh hùng lao động, Thy thuc ND, Ngh s ND...

37. Các thông tin v lương: Ghi ngch (hoc tên ngch), Loi công chc (nhóm ngch, chc danh ca công chc/viên chc tương ng vi mã ngch cùa công chc/viên chc, ví d: ging viên chính - ngch 15110 - là viên chc loi A2, nhóm 1 -, ký hiu là A2.1), h s lương và ngày được hưởng mc lương hin nay theo QĐ nâng bc lương gn nht. Nếu không nh thì b trng, cơ quan qun lý CB s đin thông tin.

Mc tính nâng lương ln sau: Trong mt s trường hp nâng lương cá bit (được bo lưu thi gian hoc chuyn ngch, nâng ngch trước thi gian, hoc b k lut), mc tính nâng lương ln sau có th khác so vi qui định chung. Nếu quyết định lương có ghi mc tính nâng lương ln sau thì đin ngày đó vào mc này.

38. Các loi h s ph cp: hãy đin h s loi ph cp mà bn thân đang được hưởng vào đúng ô. Nếu là ph cp khác hãy ghi thêm tên loi ph cp này. 

39. S BHXH: Ghi s s và các thông tin liên quan.

40. Ghi chú: Nhng thông tin khác không nm trong các mc trên thì ghi vào đây.

41.Din biến lương và ph cp: Ghi din biến lương và din biến ph cp theo các quyết định nâng bc lương, nâng ngch t 4/1993 đến nay.  

42. Quá trình đào to: Ch ghi các khoá hc được cp bng tt nghip. Văn bng ghi như được cp. Năm tt nghip là năm hoàn thành hoá hc. Nhng người TNĐH 3 năm đã hc hoàn chnh năm th 4 thì khai rõ 2 giai đon.     

43. Quá trình bi dưỡng: Ch ghi nhng khóa hc bi dưỡng có chng ch hoc giy chng nhn. Ghi thi gian bi dưỡng t bao gi đến bao gi, theo th t thi gian t lúc tham gia công tác. 

44. Đặc điểm lịch s của bản thân trước khi tuyển dụng:

1

 


PhiÕu kª khai th«ng tin nh©n sù - Th¸ng 12/2011 font unicode

45. Quá trình công tác: Khai theo th t thi gian và khi có s thuyên chuyn đơn v công tác (t trường này sang trường khác...vv).

46. Quá trình tham gia tổ chức chính trị-  xã hội - Hội nghề nghiệp

47. Khen thưởng: khai các hình thc khen thưởng t Giáo viên dy gii, Chiến s thi đua cp cơ s (cp trường) tr lên; các loi Bng khen; các loi Huân Huy chương kháng chiến, Vì s nghip ......vv, ghi như được cp.

48. K lut: khai các năm b k lut, hình thc k lut, nguyên nhân và ngày được xóa k lut

49. Tham gia lc lượng vũ trang: bao nhiêu ln tham gia lc lượng vũ trang thì khai đầy đủ by nhiêu ln.

50. Nước ngoài đã đến: khai tt c các nước đã đến theo th t thi gian. Nếu đi quá nhiu ln mt nước và đi quá nhiu nước thì ghi ln đi gn nht theo đủ s nước đã đến.

51a,b,c,d . Quan h gia đình: Ghi theo th t như trong bn kê khai, t cha m đẻ, đến cha m ca V/Chng; cha m nuôi; V/Chng, Con; Anh ch em rut ca bn thân

52. Thân nhân đang nước ngoài: nếu có b m, bác, chú, cô, dì, cu, con, anh ch em rut đang định cư hp pháp nước ngoài thì khai vào mc này, nếu được phép đi hc, đi công tác ... hết hn không v nước cũng khai vào mc này. 

53. Quá trình nghiên cu khoa hc: khai các công trình đã thc hin và được nghim thu.

54. Đánh giá cán b: Ghi theo xếp loi ca CQ qun lý trc tiếp trong 5 năm gn nht. Ghi theo hướng dn ca B Ni v (Xut sc, Khá, Trung bình, Kém). Phn đánh giá dành cho cơ quan qun lý cán b ghi ý kiến ca Th trưởng trong nhng trường hp đặc bit. 

55. Các khóa đào to/bi dưỡng đang theo hc: khai các khóa đào to/bi dưỡng đang theo hc nhưng chưa được cp bng/chng ch

56. Quá trình ging dy ca giáo viên: Khai theo th t thi gian và khi có s thuyên chuyn đơn v công tác (t trường này sang trường khác...vv).

57.Quá trình kim tra, thanh tra hot động sư phm ca giáo viên: Khai tt c các cuc kim tra, thanh tra hot động sư phm đối vi bn thân do Nhà trường/Đoàn kim tra, thanh tra cp trên thc hin.

Ghi chú: Trong quá trình kê khai nếu có vấn đề gì chưa rõ, liên hệ với đ/c Nguyễn Trọng Đức điện thoại  0912516477, hoặc địa ch E Mail: trongduc78@gmail.com để được hướng dẫn cụ thể./.

        

                                                                                        TỔ CHỨC CÁN BỘ PGD&ĐT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 


PhiÕu kª khai th«ng tin nh©n sù - Th¸ng 12/2011 font unicode

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 


PhiÕu kª khai th«ng tin nh©n sù - Th¸ng 12/2011 font unicode

 

Mẫu 2: Nội dung phiếu kê khai.

 

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

        _______________________                        Độc lp - T do - Hnh phúc                                                                      

                                                                                     __________________________

 

 

                                  PHIẾU KÊ KHAI THÔNG TIN NHÂN SỰ

                                       ( Dùng trong các cơ s Giáo dc & Đào to)

 

1) H và tên: NGUYỄN TIẾN MINH                   2) Bí danh: .  .  .  .  .   .   .  . .  .  .  .  .  .  .  .  .  .

3) Gii tính: Nam      X        N           4a) Ngày sinh:  20/6/1960  .

4b) Nơi sinh: .  xã Bùi xá, Đức Thọ, Hà Tĩnh 5) Tình trng hôn nhân: đã lập gia đình

6a) S CMND: 183079207 6b) Nơi cp: Công an Hà Tĩnh

6c) Ngày cp    01/6/2011                        7) Dân tc:  .  Kinh .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .

8) Tôn giáo: .  . không.  .  .  .    9) Quc tch: Việt Nam  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  . 

10) TP xut thân: Nông dân  11) Din ưu tiên ca gia đình: .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .   . 

12) Din ưu tiên ca bn thân :  con Thương binh  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .

13) Năng khiếu, s trường: .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .

14) Sc khe:  khá 14a) Nhóm máu ( có phiếu xét nghiệm mới nhất): .   .  . 14b) Khuyết tt: .  .  .  . 

14c) Bnh mãn tính: .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  . 14d) Chiu cao: .  1m69  .  .  .  .  .  .  .

15) Quê quán: xã Bùi xá, Đức Thọ, Hà Tĩnh .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  . 

16) H khu thường trú: .KP 5 Phường Đại Nài, Thành phố Hà Tinh  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  . 17a) Nơi hin nay: . KP 5 Phường Đại Nài, Thành phố Hà Tinh .  .  .  .  .  .  .  . .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  17b) Đin thoi nhà riêng: .  .0393885938.  17c) Đin thoi Cơ quan: .  0393855528

17d) Đin thoi di động: 0989188336  . 17e) Email: tienminhhatinh@gmail.com

18a) Ngày hp đồng: 1/91980  18b) Ngày tuyn dng: 1/9/1980

18c) Cơ quan tiếp nhn làm vic:  Tổ chức chính quyền Tỉnh (sở Nội vụ).  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  18d) Công vic được giao: Chuyên viên

19) Ngày b nhim vào ngch (hết tập sự)5/9/1981 20a) Ngày v cơ quan hin nay:03/11/2003

20b) Thuc loi cán b: Công chức  .   20c) Công vic hin nay: Chuyên viên phụ trách TCCB   .  .  20d) Đang ngh BHXH: .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  . 21) Ngày vào ngành GD: 1/9/1980 

22a) Chc v chính quyn hin ti: .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  . .  .  .  .  .  .  .  . 

22b) HS ph cp chc v : .  .  .  .  .   .   .  22c) Ngày b nhim chc v hin ti:  .  .  /  .  .  / .  .  .  .

22d) Ln b nhim CVCQ hin ti: .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .

22e) Chc v chính quyn kiêm nhim:  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  

22f) Chc v chính quyn cao nht đã qua: Phó hiệu trưởng trường THCS  

23a) Ngày vào Đảng CSVN:  19/5/1989  23b) Ngày chính thc: 19/5/1990

23c) Chc v Đảng hin ti:  Chi ủy viên  .

24) Là đoàn viên TNCS HCM:   Có        ;  Không        ;

25) Chc v Đoàn th hin nay: .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  

26) Đang theo hc khóa đào to/bi dưỡng: Có        ;  Không   x 

27) Hc vn ph thông: a) Tt nghip: THPT   x  THCS     ;  b) Hc hết lp: H:  .  .  .  năm;

28a) Trình độ chuyên môn cao nht: Đại học  

28b) Chuyên ngành đào to:  Sư phạm toán  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  

28c) Nơi đào to:  Trường Đại học Vinh  .  .  .  

28d) Hình thc ĐT:  Tại chức                            28e) Năm tt nghip:  1997

29a) Đã qua khóa bi dưỡng nghip v SP: Có      ;  29b) Tên khóa .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  . 

30) Các Môn đang dy: .   .  .   .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  . 

31) Các lp đang dy: .   .  .   .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .

32a) Trình độ LLCT:  .   .  .   .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  

32b) Trình độ QLNN:  chuyên viên  

32c) Trình độ QLGD: Sơ cấp                                       . 33) TĐ Tin hc:  Bằng A  .  .  .  .  .  .  .  

1

 


PhiÕu kª khai th«ng tin nh©n sù - Th¸ng 12/2011 font unicode

34a) Ngoi ng thành tho nht: .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .34b) Ngoi ng khác: .  .  .  .  .  .  .  .  .  

35a) Chc danh:   GS        PGS      ;   35b) Năm công nhn:  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .

36) Danh hiu được phong/tng cao nht:  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  . . 

37a) Ngch công chc: 01003  .  . 37b) Loi công chc:  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .

37c) Bc lương:  9    37d) H s lương:  4.98 37e) Hưởng 85%: Có       ;

37g) Chênh lch bo lưu HSL: .  .  .  .  .  .  .  .  . 37h) Hưởng t ngày: 01/12/2011 .  .  .  .  .  .

37i) Mc tính nâng lương ln sau:  01/12/2011      38a) % Ph cấp thâm niên vượt khung:  7%

38b) %PC Kiêm nhim:  .  .  .  .  .    38c) HSPC trách nhim:  0.3  .  .  38d) HSPC Khu vc: .  .  .  . 

38e) %PC thu hút: .  .  .  .  .  .  .        38g) %PC ưu đãi:  .  .  .  .  .  .       38h) %PC đặc thù:  .  .  .  .  .

38i) %PC đặc.bit: .  .  .  .  .  .  .       38k) HSPC lưu động:  .  .  .  .  .  .   38l) HSPC độc hi: .  .  . .  . 

38m) %PC khác thâm niên nghề …..   38n) HSPC khác .  .  .      39a) S s BHXH: 3096005418  . 

39b) Ngày bt đầu đóng BHXH: 1/9/1980      39c) S tháng đã đóng: .  .  . 

40) Ghi chú: .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .  .

41) Din biến lương và ph cp

 

Từ tháng/ năm

đến tháng / năm

Mã ngch  công chc

Lương được xếp

H s ph cp

Bc

H s

Chênh lch bo lưu HSL

85%

 Vượt khung

Kiêm nhim

Khu vc

Đặc bit

Thu hút

Lưu động

Độc hi

Đặc thù 

Ưu đãi

Tr¸ch nhiÖm

Khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

2.42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

2.7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

2.98

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

3.26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

3.54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

4.65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

4.98

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

4.98

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

4.98

 

 

5%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

4.98

 

 

6%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

4.98

 

 

7%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

4.98

 

 

8%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42) Quá trình đào to (ch ghi nhng khoá đào to đã được cp bng tt nghip)

 

Nhập học

Năm tốt nghiệp

Số văn bằng, chứng chỉ

Ngày cấp bằng

Chuyên ngành đào tạo

Nơi đào tạo (trường, nước)

Hình thức ĐT

Nhập học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

     

43) Quá trình bi dưỡng (ch ghi nhng khoá đào to đã được cp chng ch hay chng nhn)

 

Thời gian từ... đên

Nơi bồi dưỡng (trường, nước)

Nội dung bồi dưỡng

Loại hình bồi dưỡng

Chứng nhận, chứng chỉ được cấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 


PhiÕu kª khai th«ng tin nh©n sù - Th¸ng 12/2011 font unicode

 

 

 

 

 

    

44) Đặc đim lch s ca bn thân trước khi tuyn dng

 

Từ tháng,  năm đến tháng, năm

Đã học và tốt  nghiệp những trường nào, ở đâu hoặc làm những công việc gì (kể cả hợp động lao động) trong cơ quan,  đơn vị, tổ chức nào, ở đâu (kê khai những thành tích nổi bật trong học tập, lao động) ? Trường hợp bị bắt, bị tù (thời gian nào, ở đâu, ai biết) ?

 

 

 

 

 

 

 

45) Quá trình công tác

 

Từ .......  đến…..

Làm gì?  ở đâu?  Chức danh, chức vụ cao nhất (Đảng, chính quyền, đoàn thể) đã qua?

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

46) Quá trình tham gia t chc chính tr - xã hi- hi ngh nghip

 

Từ ... đến

Chức vụ/ chức danh; Tên tổ chức, tên hội; Nơi đặt trụ sở

 

 

 

 

 

 

 

47) Khen thưởng

  

Năm khen

Hình thức khen thưởng

Số QĐ

Cơ quan khen thưởng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

   

48) K lut

 

Năm bị KL

Hình thức kỷ luật

Cơ quan ra quyết định kỷ luật

Nguyên nhân bị kỷ luật

Ngày được xóa kỷ luật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

    

49) Tham gia lc lượng vũ trang

    

TT

Ngày nhập ngũ

Ngày xuất ngũ

Cấp bậc

Nghề nghiệp và chức vụ cao nhất trong LLVT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 


PhiÕu kª khai th«ng tin nh©n sù - Th¸ng 12/2011 font unicode

 

 

 

 

 

    

50) Nước ngoài đã đến

 

Từ .... đến

Tên nước đến

Mục đích đi nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  

51a) Quan h gia đình( Ch khai v bn thân v hoc chng và các con)

 

Quan hệ

Họ và tên

Năm sinh

Hiện nay làm gì, ở đâu (ghi địa chỉ nơi thường trú)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

51b) Quan h gia đình thân tc ca bn thân  (ông bà ni ngoi, b m, b m nuôi, anh ch em )

 

Quan hệ

Họ và tên

Năm sinh

Hiện nay làm gì, ở đâu (ghi địa chỉ nơi thường trú)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

51c) Quan h gia đình thân tc ca v/chng (ông bà ni ngoi, b m, b m nuô , anh ch em rut ca v/chng)

 

Quan hệ

Họ và tên

Năm sinh

Hiện nay làm gì, ở đâu (ghi địa chỉ nơi thường trú)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52) Thân nhân đang nước ngoài (ch khai b m, v, cô, dì, chú, bác, chng, con, anh ch em rut)

1

 


PhiÕu kª khai th«ng tin nh©n sù - Th¸ng 12/2011 font unicode

 

Họ và tên

Quan hệ

Năm sinh

Nghề nghiệp

Nước định cư

Quốc tịch

Năm Đ. cư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

      

53) Quá trình nghiên cu khoa hc

       

Tõ .....

..... đến

Cp qun lý

Cơ quan ch trì

Chc danh tham gia

Tên đề tài, d án,SKKN

Ngày nghiệm. thu

Xếp loại

Nơi qun lý kết qu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

54) Đánh giá cán b, công chc (trong 5 năm gn nht)

 

Năm

Xếp loại

Các nhiệm vụ được giao

Nhận xét của cơ quan quản lý cán bộ

ĐĐ

CM

SK

Chung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

55) Các khóa đào to/bi dưỡng đang theo hc ( chưa được cp bng tt nghip hoc chng ch)

 

Từ.... đến....

Trình độ đào tạo/Bồi dưỡng

Hình thức ĐT/BD

Ngành đào tạo/Nội dung bồi dưỡng

Nơi đào tạo/bồi dưỡng (trường, nước)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

    

56) Quá trình ging dy ca giáo viên ( khai 5 năm gn đây nht)

 

Năm học

Lớp dạy

Kết quả giảng dạy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

57) Quá trình kim tra, thanh tra hot động sư phm ca giáo viên

1

 


PhiÕu kª khai th«ng tin nh©n sù - Th¸ng 12/2011 font unicode

Năm học

Nội dung kiểm tra, thanh tra

Kết quả kiểm tra, thanh tra

Xếp loại sau khi kiểm tra, thanh tra

Kiến nghị, đề nghị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

58) Lời cam đoan: Tôi cam đoan nhng thông tin kê khai trong phiếu này là đúng s tht, nếu sai trái tôi xin chu trách nhim trước pháp lut.

                                                                                    Hà Tĩnh, ngày        tháng       năm 2011  

                                                                                                     NGƯỜI KHAI

                                                                                                   (ký và ghi rõ h tên)

 

 

 

       

 

 

 

 

                                 XÁC NHẬN CỦA T TRƯỞNG CHUYÊN MÔN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                 XÁC NHẬN CỦA HIỆU TRƯỞNG

 

 

 

Lưu ý: Phiếu kê khai gốc chỉ lập 01 lần, sau khi trình Lãnh đạo ký, tiến hành phô 3 bản ( 1 lưu ở TCCB, 1 lưu ở trường, 1 bản cá nhân lưu)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

nguon VI OLET