Thông tư 107/2017/TT-BTC
ngày 10/10/2017 Hướng dẫn Chế độ kế toán HCSN;
* 461 – Nguồn kinh phí hoạt động
= 511 – Thu hoạt động do NSNN cấp
5111 – Thường xuyên
5112 – Không thường xuyên
* 661 – Chi hoạt động
= 611 – Chi phí hoạt động
6111 – Thường xuyên
6112 – Không thường xuyên

* 008 – Dự toán chi hoạt động
THAY ĐỔI: Đối với phần NSNN cấp
611
511
111
334
332
112 (NH)
Tính lương
214
211
36611
Rút DT thực chi bằng TM
Rút DT chuyển khoản chi hoạt động
Xuất quỹ chi hoat động từ nguồn NS cấp
(2)
(3a)
(4a)
(5)
(7a)
(9a)
(10a)
(11a)
(11b)
008
(3b)
(4b)
(7b)
(9b)
(10b)
(1) Giao DT
NSNN cấp
(rút dự toán)
Rút DT
Tính các khoản phải nộp theo lương (6)
Mua TS
Tính hao mòn
Trả lương
Chuyển trả tiền BH
Nhận được giấy báo của NH (8)
TK 4211
TK 611
TK 9111
TK 511
TK 431
Kết chuyển chi phí
Kết chuyển
doanh thu
Kết chuyển
thặng dư
Trích quỹ
(1)
(2)
(3)
(4)
(1) Nợ TK 9111/ Có TK 611
(2) Nợ TK 511/ Có TK 9111
(3) Nợ TK 9111/ Có TK 4211
(4) Nợ TK 4211/ Có TK 431
4211
5111
111
112(NH)
12
(4a)
334
1371
1378
12 12
(5)
12 12
(6b)
30 30
(1)
30 30
(6a)
30 30
(3)
30 30
(2a)
Tạm xác định thu nhập tăng thêm
Rút dự toán về NH chi TNTT
008
30 (2b)
12 (4b)

Khi có xác nhận của NH
Rút từ TK DT về quỹ TM
Tạm chi khen thưởng, phúc lợi bằng TM
Cuối năm kết chuyển số đã tạm chi bổ sung TNTT
Cuối năm kết chuyển số đã tạm chi khen thưởng, phúc lợi
50
Tạm chi ĐVSN loại 3
(NĐ 43- Không trích quỹ)
Và CQHC
611
5111
112
12
(2a)
111
334
12 12
(3)
12 12
(1)
30 30
(6a)

(2a)
Rút dự toán về quỹ TM
chi khen thưởng, phúc lợi
008
30 (2b)
12 (4b)

Rút từ TK DT chuyển khoản
NH chuyển khoản
Chi khen thưởng, phúc lợi
Tính chi TNTT
50
Thực chi TNTT, khen thưởng, phúc lợi
4211
5111
112(TG)
112(NH)
12
(4a)
111
334
1371
4311,2,4
1378
12 12
(5)
12 12
(6)
12
(12)
12 12
(10)
30 30
(1)
30 30
(9)
30 30
(3)
30 30
(2a)
8 (13) 8
8 8
(7a)
Tạm xác định thu nhập tăng thêm
Rút dự toán về NH chi TNTT
008
30 (2b)
12 (4b)
8 (7b)
Khi có xác nhận của NH
Rút từ TK DT về TK TG trích lập quỹ
Rút từ TK TG về quỹ TM
Tạm chi TM từ các quỹ
50
(8)
Cuối năm rút nốt từ TK DT về TK TG trích lập quỹ
Cuối năm trích lập các quỹ bằng số đã tạm chi
Cuối năm kết chuyển số đã tạm chi bổ sung TNTT
Trích lập các quỹ nốt số còn lại
Cuối năm kết chuyển số đã tạm chi từ các quỹ
431
50
50
Tạm chi ĐVSN (NĐ 43)
Được trích quỹ
511
611
36611
211
(1)
Nhận TS
được cấp trên cấp
(2b)
K?t chuy?n
s? hao mũn dó tớnh
(2a)
Khi tớnh hao mũn
10
2
2
Cấp trên cấp TS
214
511
611
3378
112
214
211
36611
(1)
(2a)
(2b)
(3a)
(3b)
(4a)
(4b)
Khi nhận được KP hỗ trợ cấp trên cấp về TKTG
Khi chi
Đồng thời kết chuyển tăng thu
Mua TS
Mua TS
Tớnh hao mũn
K?t chuy?n s? hao mũn
100
80
80
80
80
100
10
10
2
2
10
10
82
82
Cấp trên hỗ trợ kinh phí chi hoạt động,
mua sắm tài sản
- Nếu cấp về TGKB:
Nợ 11211/ Có 511: 20
- Nếu cấp bằng dự toán:
Nợ 00822: 20
- Tính số phải chi trả cho học sinh:
Nợ 611/ Có 3388: 20
- Nếu rút TM về từ TGKB để trả học sinh:
Nợ 111/ Có 11211: 20
- Nếu rút TM về từ TK dự toán để trả HS:
Nợ 111/ Có 511: 20
Có 008222: 20
- Chi trả bằng TM cho học sinh:
Nợ 3388/ Có 111: 20
THANH TOÁN CHẾ ĐỘ CHO HỌC SINH
511
Đồng thời ghi tăng thu
(2b)
3371
111
Rút DT tạm ứng về quỹ TM
(1a)
611
Xuất quỹ TM (thuộc khoản đã tạm ứng từ DT để chi hoạt động
(2a)
(1a) Nợ 111/Có 3371: 5 (1) Rút tạm ứng về quỹ TM
(1b) Có 008211: 5
(2a) Nợ 611/Có 111: 6 (2) Chi bằng tiền mặt
(2b) Nợ 3371/Có 511: 6 Đồng thời kết chuyển tăng thu
(3a) Nợ 111/Có 3371: 1 (3) Thanh toán tạm ứng ở KB
(3b) Có 008211: (5)
(3c) Có 008212: 6
008211
Rút DT tạm ứng về quỹ TM
(1b)
5
6
6
5
008212
Rút DT tạm ứng về quỹ TM
(1b)
(5)
6
1
NSNN cấp
(rút tạm ứng = TM)
511
611
Rút dự toán tạm ứng chuyển khoản để chi hoạt động
(1a)
008211
Rút DT tạm ứng
5
5
008212
Rút DT
hoàn ứng
(5)
6
1
NSNN cấp
(rút tạm ứng
= chuyển khoản)
(1b)
(2b)
(2c)
Rút dự toán hoàn ứng chuyển khoản để chi hoạt động
(2a)
5
1
Rút DT
hoàn ứng
* 5111 – Thu phí -> 461
= 531 – Doanh thu hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ
* 661 – Chi hoạt động
= 154 – Chi phí SXKD, dịch vụ dở dang
-> 632 – Gía vốn hàng bán

THAY ĐỔI: Đối với phần thu học phí, trông giữ xe, dịch vụ, cho thuê tài sản…
+ 531 – Doanh thu hoạt động SXKD, dịch vụ
531.1 – Doanh thu từ học phí
531.2 – Doanh thu từ trông giữ xe
+ 154 – Chi phí SXKD, dịch vụ dở dang
154.1 – Học phí
154.2 – Trông giữ xe
+ 632 – Gía vốn hàng bán
632.1 – Học phí
632.2 – Trông giữ xe
Đơn vị tự quy định chi tiết
TK 531
TK 111
TK 1121.1
TK 154
Thu học phí
Nộp KB
Rút DT cấp bù, miễn giảm HP
(3a)
Chuyển khoản chi từ nguồn thu dịch vụ
TK 008
Rút DT
(3b)
TK 111
(1)
(2)
(1) Nợ TK 111/ Có TK 531
(2) Nợ TK 1121/ Có TK 111
(3a) Nợ TK 1121/ Có TK 531
(3b) Có TK 008
TK 531
TK 511
TK 611
TK 11211
Rút dự toán cấp cho các trường
Tính số phải cấp cho các trường
Nhận cấp bù, miễn giảm học phí vào TK TGKB
TK 008
Rút DT
(2b)
TK 3388
(2a)
(1)
Đơn vị trường
Phòng GD
TK 111
TK 632
TK 154
112 (KB)
Kết chuyển giá vốn
TK 211
43142
43141
10
TK 531
20
20
30
10
60
50
100
30
20
20
10
100
50
10
TK 468
(1)
40
TK 4212
(2)
(3)
(4)
(5a)
(6)
(5b)
Chi từ nguồn học phí
(2) Rút từ TGKB về quỹ TM
Nợ 111/ Có 112: 20
(3) Chi bằng TM từ nguồn thu học phí
Nợ 154/ Có 111: 20
(4) Chuyển khoản từ nguồn thu học phí
Nợ 154/ Có 112: 30
(5) Chuyển khoản mua TSCĐ từ nguồn HP
(5a) Nợ 211/ Có 112: 10
(5b) Nợ 43141/ Có 43142: 10
(6) Dành nguồn cải cách tiền lương
Nợ 4212/ Có 468: 40
TS mua từ nguồn thu học phí (khi mua chưa trích lập Quỹ Phát triển hoạt động sự nghiệp -> cuối năm mới bổ sung Qũy PTHĐSN):

- Khi mua: Nợ 211/Có 112: 10
Nợ 43141/ Có 43142: 10
- Cuối năm:
Nợ 4212/ Có 43141: 10

Mua TSCĐ từ nguồn thu học phí
TK 4212
TK 154
TK 9112
TK 531
TK 468
TK 632
50
100
100
50
40
40
(1)
Kết chuyển chi phí
Kết chuyển chi phí dở dang
Kết chuyển doanh thu
Kết chuyển lãi
Trích nguồn cải cách tiền lương
TK 43141
Trích lập quỹ PTHĐSN
10
10
50
50
50
50
(2)
100
(3)
50
(4)
(5)
(1) Nợ TK 632 / Có TK 154
(2) Nợ TK 9112/ Có TK 632
(3) Nợ TK 531 / Có TK 9112
(4) Nợ TK 9112/ Có TK 4212
(5) Nợ TK 4212/ Có TK 43141
TS mua từ nguồn thu học phí -> khi sử dụng vẫn tính hao mòn:
- Tính hao mòn cho HCSN:
Nợ 611/ Có 214: 2
- Cuối năm:
Nợ 43142/ Có 4211: 2
Tính hao mòn TSCĐ
- Dành nguồn cải cách tiền lương:
Nợ 4212/ Có 468
- Tính lương: Nợ 611/ Có 334
- Chuyển lương: Nợ 1121.2/Có 1121.1
Nợ 334/ Có 1121.2
- Kết chuyển nguồn cải cách tiền lương: Nợ 468/ Có 4211
Chi cải cách tiền lương
TK 111
TK 632
TK 154
TK 112 (KB)
TK 334
TK 332
Tính lương
(100)
10,5
23,5
34
89,5
TK 112 (NH)
89,5
TK 214
2
Khấu hao
TSCĐ
Kết chuyển giá vốn
TK 211
34
89,5
10
Ghi tang TS
(7a)
Mua = Quy PTHDSN
43142
43141
10
KC ngu?n
(7b)
Cuối năm kc Khấu hao
TSCĐ (2)
Chuyển khoản từ TK TGKB chi dịch vụ
Chi TM cho hoạt động từ nguồn thu dịch vụ
Rút từ TK TGKB về quỹ TM
TK 152,153
10
5
TK 821
TK 3337
TK 9112
TK 531
TK 3331
TK 3334
TK 642
Lệ phí môn bài phải nộp
Thuế GTGT phải nộp
Thuế thu nhập DN phải nộp
* 5118 – Thu khác -> 461
= 711 – Thu nhập khác
* 661 – Chi hoạt động
= 811 – Chi phí khác

THAY ĐỔI: Đối với phần thu khác (dạy thêm học thêm, tài trợ, kinh phí chăm sóc sức khỏe ban đầu, bán hồ sơ tuyển sinh đầu cấp, hoa hồng bảo hiểm, bán hồ sơ tuyển dụng VCCC, bảo vệ, vệ sinh, tiền điện tiểu học, hỗ trợ tăng cường cơ sở vật chất của tiểu học, …)
711
811
3378
111
214
211
36611
(1)
(2a)
(2b)
(3a)
(3b)
(4a)
(4b)
Khi thu được bằng tiền mặt
Khi chi bằng tiền mặt
Đồng thời kết chuyển tăng thu
Mua TS
Mua TS
Tớnh hao mũn
K?t chuy?n s? hao mũn
TK 4218
TK 9118
TK 711
TK 811
Kết chuyển chi phí
Kết chuyển thu nhập
(1)
(2)
(3)
Kết chuyển lãi
3378
111
214
211
36611
(1)
(3a)
(3b)
(5a)
(5b)
(6a)
(6b)
Khi thu dạy thêm, học thêm
100
Khi chi trả GV và CBQL
85
Đồng thời kết chuyển tăng thu
85
Mua TS
10
Tớnh hao mũn
2
KC s? hao mũn
2
711
811
334
(2)
Tính số trả cho GV và chi quản lý
85
Mua TS
10
(4a)
Chi tiền điện, nước, sửa chữa
5
(4b)
Đ.thời KC tăng thu
5
Thu dạy thêm, học thêm
GV: 70, Chi QL:15, CSVC: 15
(7)
711
811
36611
211
(1)
Nhận tài trợ bằng TS
(2b)
K?t chuy?n
s? hao mũn dó tớnh
(2a)
Khi tớnh hao mũn
10
2
2
Nhận tài trợ bằng tài sản
214
711
811
3378
112
(1)
BH chuyển
(3b)
K?t chuy?n
(3a)
Khi chi
10
10
10
Kinh phí chăm sóc sức khỏe ban đầu
111
(2)
Rút TM về
10
711
811
3378
112
(1)
BH chuyển
(4b)
K?t chuy?n
10
10
Tiền hoa hồng BHYT chi trả
111
(3)
Rút TM về
10
334
10
10
(4a)
Chi tiền công thu cho GV
(2)
Tính số phải chi tiền công thu cho GV
711
811
3378
111
(1)
Khi thu
(3b)
K?t chuy?n
10
10
Tiền chi trả bảo vệ, vệ sinh thu từ phụ huynh (nếu ký hợp đồng lao động)
334
10
10
(3a)
Chi tiền cho bảo vệ, vệ sinh
(2)
Tính số phải chi tiền cho bảo vệ, vệ sinh
BT1: Ghi giảm TÀI SẢN:
1. TS mua từ rút DT NSNN cấp, cấp trên cấp, nguồn thu khác, nhận tài trợ, …
Nợ 214,
Nợ 36611, 36621, 36631
Có 211
2. TS mua từ nguồn thu học phí, nguồn dịch vụ
Nợ 214,
Nợ 43142
Có 211
THANH LÝ TÀI SẢN
BT2: Số thu thanh lý:
Nợ 111, 112
Có 3338
BT3: Khi nộp vào TK tạm giữ ở KB của Phòng TC-KH:
Nợ 3338
Có 111, 112
BT3: Số chi thanh lý đề nghị được Phòng TC– KH cấp:
Nợ 112
Có 3378
BT4: Chi thanh lý:
Nợ 3378
Có 111, 112
THANH LÝ TÀI SẢN
(ĐVSN loại 3+ CQHC)
BT2: Số thu thanh lý:
Nợ 111, 112
Có 711
BT3: Chi thanh lý:
Nợ 811
Có 111, 112
BT4: Cuối năm kết chuyển:
Nợ 911 Nợ 711 Nợ 911
Có 811 Có 911 Có 421
BT5: Số chênh lệch thu chi thanh lý được để lại trích quỹ PTHĐSN:
Nợ 421
Có 43141
THANH LÝ TÀI SẢN (ĐVSN loại 1, 2)
TK 5118
TK 3378
111, 112
TK 3338
Nếu số chênh phải nộp NSNN
Thu bán hồ sơ thầu
(3)
(1)
(4)
Nếu số chênh >0 được để lại
Chi cho hoạt động thầu
(2)
TK 611
Nếu số chênh < 0
(5)
THU CHI TỪ HOẠT ĐỘNG BÁN HỒ SƠ ĐẤU THẦU
1. Thu tiền hỗ trợ tăng cường CSVC chi đầu tư XDCB:
Nợ 111/ Có 3378
2. Nghiệm thu khối lượng với nhà thầu:
Nợ 241/Có 331
3. Thanh toán tiền cho nhà thầu:
- Nợ 331/ Có 111
- Nợ 3378/Có 3664
4. Hoàn thành công trình:
- Nợ 211/Có 241
- Nợ 3664/ Có 36611
5. Tính hao mòn tài sản
- Nợ 811/Có 214 : 2
- Nợ 36611/ Có 711
* 3318 – Phải trả khác
= 3381 – Các khoản thu hộ, chi hộ
THAY ĐỔI: Thu hộ, chi hộ
(Tiền ăn bán trú, BHYT học sinh,
trực trưa, nước uống tinh khiết, đóng góp năm đầu vào lớp 1, nhà trẻ, thu hộ quỹ Đội, thu hộ Đảng phí, thu hộ Công đoàn phí, chi hộ tiền khen thưởng cấp trên cấp về…
Thu tiền thỏa thuận
(1)
3381
Khi chi tiền thỏa thuận
(2)
111
20
20
20
20
Thu thỏa thuận
(thu hộ, chi hộ)
152
Thu tiền ăn bán trú
(1)
3381
Mua đồ ăn hàng ngày
(3)
Mua gạo nhập kho
(2)
111
Xuất gạo hàng ngày
(4)
2
10
2
10
20
20
Thu thỏa thuận
(tiền ăn bán trú)
334
Thu tiền bảo vệ, trực trưa
(1)
3381
Trả tiền bảo vệ,
trực trưa
(3)
111
Tính tiền bảo vệ, trực trưa trả cho BV, GV
(2)
20
20
20
20
Tiền bảo vệ, trực trưa,
20
20
1. Thu tiền bán trú để mua tài sản, tiền đóng góp năm đầu vào lớp 1, nhà trẻ: - Nợ 111/Có 3381: 10
2. Mua tài sản
- Nợ 211/Có 111 : 10
- Nợ 3381/Có 36611 : 10
3. Tính hao mòn tài sản
- Nợ 36611/Có 214 : 2
- Nhận thông báo của BH
Nợ 3321/Có 334: 10
- BH chuyển tiền:
Nợ 1121.1/ Có 3321: 10
Chuyển trả:
Nợ 1121.2 (111)/ Có 1121.1: 10
Nợ 334/ Có 1121.2 (111): 10
Chuyển trả vào TK cá nhân:
Nợ 334/ Có 1121.1: 10

Tiền thai sản, dưỡng sức
* 5111 – Phí, lệ phí -> 461
= 514 – Thu phí được khấu trừ, để lại
* 661 – Chi hoạt động thu phí
= 614 – Chi hoạt động thu phí

* BS: 014 – Phí được khấu trừ, để lại
THAY ĐỔI: Thu phí, lệ phí
(theo Luật phí, lệ phí)
514
614
3373
111
112(KB)
214
211
36631
(1)
014
Phớ du?c kh?u tr?, d? l?i
(3)
(4)
(6a)
(7b)
(7a)
(7c)
(8a)
(8b)
3332
100
100
60
20
20
4
20
(2)
10
90
(6b)
4
60
(6c)
60
10
(9)
THU PHÍ
74
64
10
10
(5)
1-Thu phí bằng tiền mặt
2-Số phí phải nộp nhà nước
3-Xác định được số phí được khấu trừ, để lại đơn vị
4-Nộp tiền mặt vào TG Kho bạc
5-Nộp nhà nước phí
6-Chi hoạt động thu phí
7-Mua tài sản
8-Tính hao mòn
9-Cuối năm xác định số tiết kiệm chi từ nguồn thu phí
TK 4211
TK 9111
TK 514
TK 431
TK 614
64
74
10
10
- Khi thu bằng tiền mặt:
Nợ 111/ Có 3332
- Nộp vào NSNN:
Nợ 3332/ Có 111
THU LỆ PHÍ
* 461 - Nguồn kinh phí hoạt động
= 511 – Thu hoạt động do NSNN cấp
* 661 – Chi hoạt động
= 611 – Chi phí hoạt động

BS: 012 – Lệnh chi tiền thực chi
BS: 013 – Lệnh chi tiền tạm ứng
THAY ĐỔI: Cấp NS bằng lệnh chi
511
611
3371
112(KB)
214
211
3661
(1a) NS cấp bằng lệnh chi
012
L?nh chi ti?n th?c chi
(1b)
(2a)
(4b)
(4a)
(4c)
(5a)
(5b)
10
6
2
2
1
2
10
(2b)
1
6
(2c)
6
CẤP BẰNG LỆNH CHI TIỀN
013
L?nh chi ti?n t?m ?ng
(1b)
10
* 5118 – Thu khác -> 461
= 5118 – Thu hoạt động khác
* 661 – Chi hoạt động
= 611 – Chi phí hoạt động

* Bổ sung: 018 – Thu hoạt động khác được để lại
Thu hoạt động khác được để lại
(phải quyết toán theo MLNS)
5118
611
3371
111
112(KB)
214
211
36631
(1)
018
Thu ho?t d?ng khỏc du?c d? l?i
(3)
(4)
(6a)
(7b)
(7a)
(7c)
(8a)
(8b)
3388
100
100
60
20
20
4
20
(2)
10
90
(6b)
4
60
(6c)
60
2-Số phải nộp cấp trên…
3-Số được để lại đơn vị chi
64
64
10
10
(5)
511
611
3664
331
241
214
211
(3a)
009
(1)
(2)
(4a)
(5a)
36611
Nhận khối lượng hoàn thành bàn giao
Tính hao mòn
(4b)
Giao dự toán
(3b)
CHI XDCB
(5b)
Rút DT trả tiền
Hoàn thành bàn giao TSCĐ
Kết chuyển KP đầu tư XDCB
Kết chuyểnhao mòn
Số dư cuối kỳ (Bảng cân đối TK 2017)

CHUYỂN SỐ DƯ
= Số dư đầu kỳ (Bảng cân đối số phát sinh 2018)

Số dư cuối kỳ (Bảng cân đối TK 2017)
111, 112,
211, 213, 214
466
3318
0081
0082
CHUYỂN SỐ DƯ
= Số dư đầu kỳ (Bảng cân đối số phát sinh 2018)
111, 112,
211, 213, 214
36611
3381
00811
00812
Nếu 111, 112 còn dư thì cần xác định dư từ nguồn thu nào:
- Nếu từ nguồn thu học phí, … để dùng tiếp cho hoạt động năm sau (chênh lệch của 461-661 hoặc dư trên 5111) thì -> 3378 (Dư Có), sau đó đầu năm định khoản Nợ 3378/ Có 531 (khi đó 3378 hết dư)
- Nếu từ nguồn thu khác (Dạy thêm, thu XHH, …) -> 3378 (Dư Có)
- Nếu từ nguồn thu thỏa thuận (tiền ăn bán trú, nước uống…) thì -> 3381 (Dư Có)
- Nếu là nguồn để chi cải cách tiền lương -> 468 (Dư Có)
Sổ tổng hợp
Sổ chi tiết
Sổ chi tiết theo dõi số liệu quyết toán
+ Sổ theo dõi dự toán từ nguồn NSNN trong nước
….
SỔ KẾ TOÁN
1. BC tình hình tài chính;
2. BC kết quả hoạt động;
3. BC lưu chuyển tiền tệ;
4. Thuyết minh BC tài chính;

KỲ HẠN LẬP BCTC: NĂM
(Cũ: lập hàng quý, năm)
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
1. Báo cáo quyết toán KP hoạt động
2. Báo cáo chi tiết chi từ nguồn NSNN và nguồn phí được khấu trừ, để lại
3. Báo cáo chi tiết KP chương trình, dự án
4. Báo cáo thực hiện kiến nghị xử lý của kiểm toán, thanh tra, tài chính
5. Thuyết minh báo cáo quyết toán
BÁO CÁO QUYẾT TOÁN
nguon VI OLET