Nguyễn Thị Loan
Giáo Viên
GIÁO ÁN ĐỊA 9
Thực hành vẽ biểu đồ cột đường kết hợp
Đề thi chọn đội tuyển dự thi học sinh giỏi tỉnh Thanh Hóa
Môn Địa Lí 9, năm học 2009-2010
Cho bảng số liệu: Diện tích và sản lượng lúa của nước ta thời kì 1990 – 2003










Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tình hình sản xuất lúa của nước ta trong thời gian 1990 – 2003
Từ bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ, rút ra những nhận xét cần thiết và giải thích.
Hướng dẫn thực hành
Có thể vẽ 2 dạng:
Dạng 1: Giữ nguyên số liệu giá trị tuyệt đối để vẽ biểu đồ đường (Diện tích), kết hợp cột chồng nối tiếp (Sản lượng)
Tuần tự các bước như sau:
0
5000
10000
15000
20000
25000
30000
35000
40000
Năm
Nghìn tấn
9000
8000
7000
6000
5000
4000
3000
2000
1000
0
1990
1995
2000
2003
Nghìn ha
10376,6
6500,8
7726,3
0
5000
10000
15000
20000
25000
30000
35000
40000
Năm
Nghìn tấn
9000
8000
7000
6000
5000
4000
3000
2000
1000
0
1990
1995
2000
2003
7865,6
4090,5
7269,0
Sản lượng
Vụ đông xuân
Vụ hè thu
Vụ mùa
7865,6
10376,6
15571,2
16822,9
4090,5
6500,8
8625,0
9390,0
7269,0
7726,3
8333,3
8305,7
0
5000
10000
15000
20000
25000
30000
35000
40000
Năm
Nghìn tấn
9000
8000
7000
6000
5000
4000
3000
2000
1000
0
7666,3
7449,3
6765,6
6042,8
1990
1995
2000
2003
Diện tích
Diện tích
Nghìn ha
Sản lượng
Diện tích
Vụ đông xuân
Vụ hè thu
Vụ mùa
Tình hình sản xuất lúa của nước ta thời kì 1990-2003
Nghìn ha
Hướng dẫn thực hành

Dạng 2: Xử lí số liệu ra đơn vị % để vẽ biểu đồ đường (Diện tích), kết hợp cột chồng cơ cấu (Sản lượng)




Diện tích và sản lượng lúa của nước ta thời kì 1990 - 2003

Tuần tự các bước vẽ như sau:
1990
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Năm
Sản lượng (%)
1995
2000
2003
10
20
100
30
40
50
60
70
80
90
110
120
130
Diện tích (%)
Cơ cấu tình hình sản xuất lúa của nước ta thời kì 1990-2003
1990
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Năm
1995
2000
2003
0
10
20
100
30
40
50
60
70
80
90
110
120
130
Diện tích (%)
Sản lượng
Diện tích
Cơ cấu tình hình sản xuất lúa của nước ta thời kì 1990-2003
Sản lượng (%)
1990
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Năm
Sản lượng (%)
Vụ đông xuân
Vụ hè thu
Vụ mùa
1995
2000
2003
0
10
20
100
30
40
50
60
70
80
90
110
120
130
Diện tích (%)
Cơ cấu tình hình sản xuất lúa của nước ta thời kì 1990-2003
Sản lượng
1990
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Vụ đông xuân
Vụ hè thu
Vụ mùa
1995
2000
2003
0
10
20
100
30
40
50
60
70
80
90
110
120
130
Sản lượng
37,80
21,27
40,93
Sản lượng (%)
Diện tích (%)
Năm
Cơ cấu tình hình sản xuất lúa của nước ta thời kì 1990-2003
1990
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
1995
2000
2003
0
10
20
100
30
40
50
60
70
80
90
110
120
130
123.3
127
112
100
Diện tích
Sản lượng (%)
Diện tích (%)
Năm
Cơ cấu tình hình sản xuất lúa của nước ta thời kì 1990-2003
1990
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Vụ đông xuân
Vụ hè thu
Vụ mùa
1995
2000
2003
0
10
20
100
30
40
50
60
70
80
90
110
120
130
123.3
127
112
100
Sản lượng
Diện tích
37,80
21,27
40,93
Sản lượng (%)
Diện tích (%)
Năm
Cơ cấu tình hình sản xuất lúa của nước ta thời kì 1990-2003
Sản lượng
Vụ đông xuân
Vụ hè thu
Vụ mùa
Diện tích
Năm
Diện tích (%)
Sản lượng (%)
Cơ cấu tình hình sản xuất lúa của nước ta thời kì 1990-2003
Sản lượng
Diện tích
Vụ đông xuân
Vụ hè thu
Vụ mùa
Tình hình sản xuất lúa của nước ta thời kì 1990-2003
Nghìn ha
Nhận xét và giải thích
Cả diện tích và sản lượng lúa của nước ta đều có sự thay đổi, song sản lượng thay đổi nhanh hơn diện tích.
Diện tích: + Từ 1990-2000: tăng do khai hoang, phục hóa, tăng vụ, mở rộng diên tích.
+ Từ 2000 – 2003: giảm do đất nông nghiệp chuyển sang đất thổ cư, đất chuyên dùng…
Sản lượng: Liên tục tăng do tăng năng suất & diện tích trồng lúa.
Mùa vụ:
+ Vụ đông xuân: luôn có sản lượng cao nhất và liên tục tăng (D/c)
+ Vụ hè thu: tăng liên tục, được đưa vào trồng đại trà (D/c)
+ Vụ mùa: * Từ 1990-2000: tăng (D/c)
* Từ 2000-2003: giảm (D/c), do giai đoạn này có năng suất lúa thấp nhất so với 2 vụ trên và do diện tích trồng lúa cũng giảm.
nguon VI OLET