Bài 1: Chào hỏi, cám ơn, xin lỗi
第一课:你好,谢谢,对不起
Giáo viên: Trần Cẩm Vân.
I.CHÀO HỎI:

1. Cách chào hỏi thông thường:

Khi gặp nhau lần đầu có thể chào một cách đơn giản và thông dụng.



VD:
你好! Chào bạn (anh, chị, em, ....)
Nǐ hǎo
Ní hảo
A+好 (A là đại từ, danh từ chỉ người)
2. Cách chào hỏi theo buổi:
Vd:
先生,早安! Chào ngài, buổi sáng vui vẻ!
Xiānshēng, zǎo ān!
Xẻn sâng, chảo an!
- 小姐,中午好! Chào cô, buổi trưa vui vẻ!
Xiǎojiě, zhōngwǔ hǎo!
Xéo chỉa, trung ú hảo.
老板,晚安! Sếp, chúc ngủ ngon!
Lǎobǎn, wǎn`ān!
Láo bản, oản an.
3. Cách chào hỏi khi mới gặp lần đầu:
认识你,我很高兴。 Tôi rất vui mừng khi
Rènshì nǐ, wǒ hěn gāoxìng. quen biết anh (chị)
Rận sư nỉ, ủa hấng cao sing
认识你,我也很高兴。 Quen biết anh, tôi cũng
Rènshì nǐ, wǒ yě hěn gāoxìng. rất vui.
Rận sư nỉ, ủa dế hấng cao xing.
4. Một vài cách chào hỏi thường dùng khác:
你吃了吗? Anh ăn cơm chưa?
Nǐ chīle ma?
nỉ chư lơ ma?
我吃了。你呢? Tôi ăn rồi, anh đã ăn chưa?
Wǒ chīle. Nǐ ne?
Ủa chư lơ. Nỉ nơ?
你去那里? Anh đi đâu đấy?
Nǐ yào qù nǎlǐ?
Ní giào chùy (s) ná lỉ?
我出去。 Tôi đi ra ngoài.
Wǒ chūqù
Ủa chùy (s) trù



5. Tạm biệt
再见。 Tạm biệt.
Zàijiàn
Chại chèn
明天见。 Ngày mai gặp nhé!
Míngtiān jiàn.
Míng then chèn.
II.CÁCH HỎI THĂM SỨC KHỎE



你好吗? Bạn có khỏe không?
Nǐ hǎo ma?
Ní hảo ma?
我好! Tôi ổn!
Wǒ hǎo!
Ủa hảo
你身体好吗? Dạo này anh khỏe không?
Nǐ shēntǐ hǎo ma?
Nỉ sân ti hảo ma?

A+好吗?
我也很好,谢谢你。 Tôi cũng rất khỏe, cảm ơn bạn.
Wǒ yě hěn hǎo, xièxiè nǐ
Ủa giế hấng hảo, xia xịa nỉ.
我很好,谢谢。你呢? Tôi rất khỏe, cám ơn. Còn
Wǒ hěn hǎo, xièxiè. Nǐ ne? anh?
Ủa hấng hảo, xia xịa. Nỉ nơ?
III. NHỮNG CÂU NÓI THƯỜNG DÙNG
IV. TỪ VỰNG:
V. GIẢI THÍCH TỪ:
Ghi nhớ: Người Trung Quốc hay người Đài Loan đều gọi nhau bằng họ+đại từ (anh, chị, ông, bà,...)
VD:
李经理。 Giám đốc Lý/Quản lí Lý.
Lǐ jīnglǐ.
Lỷ chinh lỉ.
Vai trò:
Quản lí (ở Việt Nam) = Giám đốc bộ phận (ở Trung Quốc).
Giám đốc= Tổng giám đốc.
Chủ tịch HĐQT, tổng giám đốc=Chủ tịch HĐQT
VI. HỘI THOẠI TỔNG HỢP:
你好,你好吗? Chào bạn, bạn khỏe không?
Nǐ hǎo, nǐ hǎo ma?
Ní hảo, ní hảo ma?
你好,我很好。你呢? Tôi khỏe, cảm ơn. Còn bạn?
Nǐ hǎo, wǒ hěn hǎo. Nǐ ne?
Ní hảo, ủa hấng hảo. Nỉ nơ?
我也很好。 Tôi cũng rất khỏe.
Wǒ yě hěn hǎo.
Ủa dế hấng hảo.
请坐。 Mời ngồi.
Qǐng zuò.
Chỉnh chụa.
谢谢。 Cảm ơn.
Xièxiè.
Xia xịa.
别客气。 Đừng khách khí.
Bié kèqì.
Bía khưa chi.

VII. DẶN DÒ:
Học thuộc các từ vựng
Hoàn thành các bài tập sau:
Chụp, gửi bài vào Line.
谢谢你参加本课
nguon VI OLET