TIẾT 13: KHÁI NIỆM LỆNH NỘI TRÚ VÀ NGOẠI TRÚ, LỆNH LIÊN QUAN ĐẾN THƯ MỤC.
A. Mục tiêu
. Kiến thức :
- Biết được khái niệm về lệnh nội trú và ngoại trú,tác dụng của từng lệnh.
- Nắm được các lệnh liên quan đến thư mục.
. Kỹ năng :
Biết phân biệt các lệnh nội trú và ngoại trú..
Biết sử dụng các lệnh để tạo thư mục, chuyển đổi thư mục…..
. Thái độ :
- Học sinh yêu thích môn học.
-Biết áp dụng để thực hành các lệnh.
1. Tìm hiểu khái niệm về lệnh nội trú và ngoại trú
Khi thực hiện, làm việc với máy vi tính với HĐH MS-DOS thì phải ra lệnh cho máy thực hiện. Vậy qui ước lệnh như thế nào?
+ Kí hiệu: Dấu trống (_)
+ Kí hiệu phím Enter ()
?Vậy có những loại lệnh nào?
-> lệnh nội trú và ngoại trú.
? Lệnh nội trú là gì? Có những đặc điểm gì?
->Không nhìn thấy lệnh, ra lệnh bất cứ lúc nào.
- VD:
+ Lệnh Dir  Viết tắt: Directory
+ Lệnh MD:  Make Directory
+ Lệnh Del:  Delete
+ Lệnhh Ren:  Rename
I. Lệnh nội trú:
1. Khái niệm:
- Là lệnh được File Command.com quản lý, phân tích và thi hành. Chúng luôn luôn thường trú trên bộ nhớ RAM sau khi khởi động MS-DOS và lệnh nội trú được sử dụng nhiều nhất.
? Em hiểu thế nào là lệnh ngoại trú? Lệnh có đặc điểm gì?
->Là lệnh được nạp trong bộ nhớ.
- Lưu ý: Muốn sử dụng lệnh ngoại trú được thì lệnh đó phải được cài trên đĩa, phải nhìn thấy, biết đang nằm ở ổ đĩa nào. Và khi gõ lệnh phải gõ cả phần đuôi.
 - Là lệnh cho thực hiện 1 chương trình đã được lưu trữ trên đĩa từ và có phần đuôi là com hoặc exe. Khi thực hiện lệnh ngoại trú MS-DOS sẽ tìm lệnh tương ứng trên đĩa để thi hành. Nếu tìm thấy thì cho thực hiện, nếu không sẽ báo lỗi "Bad command or file name".
- Đặc điểm: Nhìn thấy và có phần đuôi.
II. Lệnh ngoại trú:
VD: + Lệnh quét và sửa lỗi đĩa: Scandisk.exe
+ Lệnh khởi tạo khuôn dạng đĩa: Fomat.com
+ Lệnh xem cây thư mục: Tree.com
III. Tìm hiểu các lệnh liên quan đến thư mục
1. Tạo thư mục:
- Lệnh MD
Cú pháp MD [ổ đĩa ] [đường dẫn ] < tên > 
Ví dụ Tạo thư mục quanly trong có thư mục con là sach trên ổ đĩa A
C:\md A:\quanly 
C:\md A:\quanly\sach 
HS tạo thư mục truong trong có thư mục con khoi9.
2. Chuyển đổi thư mục
- Lệnh CD
Cú pháp
+ Vào thư mục CD [ổ đĩa ] [đường dẫn ]
VD:
C:\ cd a:\quanly\sach 
Kếtquả a:\quanly\sach>
Để ra khỏi thư mục ta thao tác như thế nào ?
Lùi về thư mục cấp trên ngay nó CD ..
Ví dụ a:\quanly\sachCD..  - Kết quả a:\quanly>
+ Lùi về thư mục gốcCD\ 
Ví dụ a:\quanly\sach CD\  Kết quả a:\
3. Liệt kê các thư mục, tệp tin
Để biết ổ đĩa ,thư mục chứa các thư mục con nào hay tệp tin ta dùng lệnh DIR .
 Cú pháp DIR [ổ đĩa ] [đường dẫn] [ tên ] [tham số ] [ thuộc tính ] 
 Tham số
/p Liệt kê từng trang màn hình
/ w Liệt kê theo hàng ngang
/ s Liệt kê các tệp tin trong thư mục và các tệp
tin trong thư mục con của thư mục.
/L Liệt kê kiểu chữ thường
 Thuộc tính
/a Liệt kê tất cả các tệp tin.
/as Liệt kê các tệp tin về hệ thống.
/ ah Liệt kê các tệp tin ẩn.
- /ar Liệt kê các tệp tin có thuộc tính chỉ đọc.
- /aa Liệt kê các tệp tin có thuộc tính lưu trữ .
-/on Sắp xếp các tệp tin theo thứ tự.
-/od Sắp xếp các tệp tin theo ngày tháng tạo tệp tin .
2 - C:\ DIR /P
Liệt kê ổ đĩa C theo từng trang màn hình .
 Ví dụ :1 - C:\ DIR A: 
Liệt kê thư mục , tệp tin trên ổ đĩa A
3- C:\DIR S*  Liệt kê các thư mục và tệp tin có ký tự đầu tiên là S trên ổ đĩa C
4 - C:\ DIR Windows/on  Liệt kê và sắp xếp các tệp tin trong thư mục Windows trên ổ đĩa C theo thứ tự Alphabet của phần tên chính .
5 -C:\DIR A:\ *.txt  Liệt kê tất cả các tệp tin có phần mở rộng là TXT trên ổ đĩa A.
4 . Xóa thư mục
-Lệnh RD < Remove Directory >
-Cú pháp RD [ ổ đĩa ] [đường dẫn ]
Lưu ý :Thư mục cần xóa phải là thư mục rỗng( Không chứa thư mục con và tệp tin )
Ví dụ Xóa thư mục sach rỗng trong thư mục quanly trên ổ đĩa A
C:\ RD A:\quanly\sach 
Kết quả đã xóa được thư mục Sach
Có xóa được thư mục truong trong có thư mục khoi9 không?
a- RD truong\ khoi9 
Rd truong 
b - Rd truong 
c- cả 2 đều sai
nguon VI OLET