- Nhạc lí: Những thuộc tính của âm thanh
- Tập đọc nhạc : TĐN SỐ 1

Chủ đề 1: HÒA BÌNH
Tiết 2
I. NỘI DUNG 1
Nhạc lí : Những thuộc tính của âm thanh, Các kí hiệu âm nhạc
A. Hoạt động khởi động

ĐỌC GAM ĐÔ TRƯỞNG
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII(I)
I. NỘI DUNG 1
B. Hoạt động hình thành kiến thức
1.Những thuộc tính của âm thanh :
a. Âm thanh có 2 loại:
- Loại thứ nhất: Những âm thanh không có độ cao thấp (trầm bổng) rõ rệt, gọi là tiếng động (tiếng kẹt cửa, tiếng đá lăn, tiếng động cơ…)
- Loại thứ hai: Những âm thanh có 4 thuộc tính rõ rệt là âm thanh dùng trong âm nhạc.
b. 4 thuộc tính của âm thanh là: cao độ, trường độ, cường độ và âm sắc
- Cao độ : Độ trầm bổng, cao thấp của âm thanh
- Trường độ : Độ ngân dài, ngắn của âm thanh.
- Cường độ : Độ mạnh, nhẹ của âm thanh .
- Âm sắc : Chỉ sắc thái khác nhau của âm thanh
2. Các kí hiệu âm nhạc :
a. Các kí hiệu ghi cao độ của âm thanh:
- Người ta dùng 7 tên nốt để ghi cao độ từ thấp
lên cao là:
Đồ – Rê – Mi – Pha – Son – La - Si
- Gồm 5 dòng kẻ song song và cách đều nhau. Năm
dòng kẻ này tạo nên bốn khe. Các dòng, khe được
tính theo thứ tự từ dưới lên trên
5
4
3
2
1
5
dòng
4
2
3
1
Dòng và khe phụ trên
Dòng và khe phụ dưới
1
2
3
3
2
1
-Ngoài những dòng và khe chính còn có những
dòng, khe phụ ở phía dưới và phía trên khuông nhạc
b. Khuông nhạc :
c. Khóa nhạc :
- Là kí hiệu để xác định tên nốt trên
khuông nhạc.
- Có 3 loại khóa nhạc:
khóa son, khóa pha, khóa đô
- Trong đó thông dụng nhất là :
khóa son.
- Khóa son được viết bắt đầu từ
2 dòng (dòng 2 chính là vị trí của nốt
son).
Hình nốt nhạc là kí hiệu ghi độ ngân dài ngắn của âm thanh.
Hình nốt tròn
(Cú d? ngõn d�i nh?t trong h? th?ng hỡnh n?t nh?c)
Hình nốt trắng
(Cú d? ngõn d�i b?ng n?a n?t trũn)
Hình nốt đen
(Cú d? ngõn d�i b?ng n?a n?t tr?ng)
Hình nốt móc đơn
(Cú d? ngõn d�i b?ng n?a n?t den)
Hình nốt móc kép
(Cú d? ngõn d�i b?ng n?a n?t múc don)
Quan hệ giữa các hình nốt nhạc được biểu hiện
bằng sơ đồ dưới đây
- Cỏc n?t nh?c trờn n?m ? dũng th? ba duụi n?t cú th? quay lờn ho?c quay xu?ng.
2. Cách viết các nốt nhạc trên khuông
- N?t nh?c cú hỡnh b?u d?c n?m nghiờng v? phớa tay ph?i.
o
o
o
o
- Cỏc n?t nh?c t? khe th? ba tr? lờn duụi n?t thu?ng quay xu?ng.
Các nốt móc đơn đứng cạnh nhau có thể nối với nhau bằng một vạch ngang.
- Các nốt từ khe thứ 3 trở lên đuôi quay xuống
- Các nốt nằm ở khe thứ 2 trở xuống đuôi quay lên
Các nốt móc đứng cạnh nhau có thể nối với nhau bằng một vạch
ngang hoặc hai vạch ngang
- Các nốt nằm ở dòng thứ 3 đuôi nốt có thể quay lên hoặc quay xuống
 Nốt Si
 Nốt Đố
 Nốt La
3. Dấu lặng
Dấu lặng là kí hiệu chỉ thời gian tạm ngừng nghỉ của âm thanh. Mỗi hình nốt có một dấu lặng tương ứng.
3. Dấu lặng
Dấu lặng là kí hiệu chỉ thời gian tạm ngừng nghỉ của âm thanh. Mỗi hình nốt có một dấu lặng tương ứng.
3. Dấu lặng
- Là kí hiệu chỉ thời gian ngừng nghỉ của âm thanh
- Mỗi hình nốt có một dấu lặng tương ứng
DẤU LẶNG ĐEN
DẤU LẶNG ĐƠN
Tích tắc tích tắc
Kí hiệu thời gian
Tạm dừng giây lát
Xin bạn đừng hát
Dấu lặng là tôi
Hình nốt xứng đôi
Lặng đơn, đen, trắng
Tích tắc tích tắc
DẤU LẶNG

C. Hoạt động luyện tập
HS lên vẽ lại khuông nhạc
Ghi khóa son trên khuông nhạc
Viết các nốt trên khuông nhạc
II. NỘI DUNG 2
Tập đọc nhạc: TĐN số 1
ĐÔ, RÊ, MI, PHA, SON, LA
Mời các em đọc đúng cao độ tên nốt nhạc.
Đồ đồ son son la la son fa fa mi mi rê rê đồ
Mời các em hát lời ca.
Cùng đùa vui ca hát dưới trăng.Tiếng sáo vi vu trong đêm hè
- Học thuộc nhạc lý
- Học thuộc bài TĐN số 1
- Xem trước SGK trang …
Củng cố - Dặn dò
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
Tập kẻ khuông nhạc, tâp viết khóa son và viết 7 nốt nhạc lên khuông, tập đọc các hình nốt trên khuông.
Kể tên các nốt theo kí tự
Dặn dò
Học thuộc nhạc lí
Xem trước tiết 3 trong SGK trang ….
nguon VI OLET