Chào các em hôm nay chúng ta cùng đến tiết học onile !
KHỞI ĐỘNG
QUAY
1
2
3
4
VÒNG QUAY
MAY MẮN
CÂU 1 : 27 m2 = …
 
 
CÂU 2 : MƯỜI NĂM NGHÌN TÁM TRĂM NĂM MƯƠI TƯ :
56002
15854
 
 
 
CÂU 4 : 670 hm2 :
Đọc là : sáu trăm bảy mươi hét – tô – mét vuông
Đọc là : sáu trăm mười bảy héc – tô – mét vuông
Thứ sáu ngày 8 tháng 10 năm 2021
Toán
Tiết 25 : Mi – li – mét vuông . Bảng đơn vị đo khối lượng
1 , Bài Học :

a, Mi –li – mét vuông
1cm2=100 mm2
1mm2=1100 cm2


a, Mi –li – mét vuông
1cm2=100 mm2
1mm2=1100 cm2


b, Bảng đơn vị đo diện tích

Nhận xét :
Mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn vị bé hơn liên tiếp
Mỗi đơn vị đo diện tích bằng 1100 đơn vị lớn hơn liên tiếp
 
2 , Luyện tập
Bài 1 : a, Đọc các số đo diện tích
b,Viết các số đo diện tích
-Một trăm sáu mươi tám mi – li – mét vuông : 160 mm2
-Hai nghìn ba trăm mười mi – li – mét vuông : 2300 mm2
Bài 2 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 5cm² = 500mm²
12km² = 1200hm²
1hm² = 10000m²
7hm² = 70000m²
1m² = 1000cm²
5m² = 5000cm²
b) 800mm² = 8cm²
3400dm² = 34m²
150cm² = 10dm²5cm²
90 000m² = 9hm²
2010m² = 20dam²10m²
 
 
CHÚNG TA CÙNG CHƠI MỘT TRÒ CHƠI NÀO !
Trò chơi tìm số trong ô trống .
Một trăm năm mươi chin mi – li – mét vuông
1
2
Chín nghìn một tram hai mươi năm ki – lô – mét vuông
3
154cm² :
1559 mm2
9125 km2
Đọc là : một tram năm mươi tư xăng – ty – mét vuông
Hẹn gặp lại các con vào buổi học sau !
Dặn dò :
Chuẩn bị sách giáo khoa Toán – Trang 27 -28
- Vở Ô ly Toán
nguon VI OLET