III/ Xây dựng nội dung cho Slide:
1) Nhập nội dung:
Thực hiện xây dựng nội dung cho Slide bằng cách nhấp chuột & nhập thông tin vào các khung.
2) Tiếng Việt trong PowerPoint:
Biểu tượng Vietkey 2000 - góc dưới, bên phải màn hình.
Biểu tượng Unikey:
góc dưới, bên phải màn hình (V màu đỏ đánh TV hoặc E màu xanh - T. Anh)
3) Tạo hộp văn bản để thêm nội dung mới:
- C1:
Nhấp chuột vào biểu tượng Text Box ( Nằm trên Thanh công cụ Drawing - dưới đáy màn hình) ? đưa trỏ chuột vào màn hình soạn thảo ? nhấn giữ chuột trái và kéo rê 1 khoảng nhỏ tùy ý ? nhả chuột ta có một hộp văn bản mới và tiếp tục nhập nội dung.
3) Tạo hộp van bản để thêm nội dung mới:
- C2: Sao chép (Copy) hộp van bản đã có. Thao tác:
+ Trỏ chuột vào khung bao quanh văn bản, nhấn giữ phím Ctrl, nhấn chuột trái (ngón trỏ), rê chuột đến vị trí khác ? nhả chuột ? nhả phím Ctrl.
+ Nhấp chuột vào hộp văn bản ? dùng phím Delete hoặc BackSpace xóa nội dung cũ, nhập nội dung khác vào.
4) Di chuyển, thay đổi kích thước Hộp van bản:
5) Thêm một Slide:
- Cách 1: Mở mục chọn ( Thanh Menu ), chọn Insert ? New Slide.
- Cách2: Bấm Ctrl + M.
* Nhấn chuột để chọn một mẫu Slide mới:
áp dụng 1 số cách sắp đặt sẵn cho 1 hoặc toàn bộ bản chiêu.
* ý nghĩa một số biểu tượng trên New slide:
1 - Chèn một bảng bảng tính (Table)
1
2
3
4
5
6
2 - Chèn một biểu đồ (Chart)
3 - Chèn một hinh vẽ, biểu trưng .
4 - Chèn một ảnh.
5 - Chèn một sơ đồ tổ chức.
6 - Chèn một đoạn phim (Video Clip).
6) Thêm một Slide
sử dụng khuôn mẫu có sẵn:
Cách 1: Trỏ chuột vào Menu lệnh, nhấn chọn lệnh Format ? Slide Design.

Bên phải xuất hiện cửa sổ Design Templates. Nhấp chuột chọn áp dụng.
6) Thêm một Slide sử dụng khuôn mẫu có sẵn:
Cách 2: Nhấn nút chuột trái vào biểu tượng Design
( Góc trên, bên phải cửa sổ )
Cách 3: Nhấn nút chuột phải tại vùng trống của bản chiêu ? Xuất hiện Thực đơn ? Chọn Slide Design .
7) Các hiệu ứng chuyển động:
Cách 1: Trỏ chuột vào Menu lệnh, nhấn chọn lệnh Slide Show ? Custom Animation.
Bên phải xuất hiện cửa sổ Custom Animation.
- Nhấp chuột vào nút Add Effect, di chuyển chuột tới 1 trong 4 mục chọn sẽ xuất hiện Menu các tùy chọn buông dọc.
7) Các hiệu ứng chuyển động:
- Chọn More Effect .
Xuất hiện cửa sổ Add Entrance Effect, nhấp chuột vào danh mục xem các hiệu ứng chuyển động.

- Nhấn OK để áp dụng các hiệu ứng.
7) Các hiệu ứng chuyển động:
 Tạo hiệu ứng trong Slide của PowerPoint :
 Hiệu ứng xuất ra trên màn hình
 Hiệu ứng biến mất trên màn hình
 Hiệu ứng lặp lại trên màn hình
 Hiệu ứng di chuyển trên màn hình
7) Các hiệu ứng chuyển động:
* Bắt đầu hiệu ứng khi clink chuột (nhấp chuột).
* Tốc độ chuyển động của hiệu ứng.
* Thứ tự các hiệu ứng (1-2-3…)
* Thay đổi Thứ tự các hiệu ứng.
* Xem toàn bộ bản trình chiếu.
* Trình chiếu Slide đang hiển thị trên màn hình.
* Rỡ bỏ hiệu ứng.
Thay đổi - Thiết lập thông số
7) Các hiệu ứng chuyển động:
* Thiết lập số lần lặp lại hiệu ứng chuyển động
Nhấp chuột chọn đối tượng cần thay đổi thiết lập hiệu ứng. Tại cửa sổ Animation Đối tượng được chọn sẽ có khung chữ nhật tô đậm hơn.
Di chuyển trỏ chuột đến đối tượng được chọn trong cửa sổ Animation. Nhấn nút chuột phải tại đây  Xuất hiện Menu sổ xuống.
- Di chuyển chuột dọc theo menu và nhấn chọn Timing…
Thay đổi - Thiết lập thông số
* Bắt đầu hiệu ứng:
- khi click chuột
- cùng với hiệu ứng trước
- Chạy sau hiệu úng trước đó
7) Các hiệu ứng chuyển động:
* Thiết lập số lần lặp lại hiệu ứng chuyển động
- Chọn Timing…
- Nhấn chuột tại vị trí dấu “v” – ô Repeat. Chọn số lần lặp lại hiệu ứng. Nhấn OK
Thay đổi - Thiết lập thông số
8) Một số nút lệnh thường dùng để Thay đổi - Thiết lập - Chỉnh sửa ... trong Trình diễn
( tương tự như trong WORD)
Muốn tác động vào đối tượng nào ta phải chọn đối tượng trước rồi mới dùng các nút lệnh.
Nút lệnh vẽ cần thao tác: Chọn nút lệnh ? Nhấn giư điểm bắt đầu và rê chuột.
Vẽ đoạn thẳng
Vẽ mui tên
Vẽ hình vuông, chư nhật
Vẽ hình tròn, elip
Hộp van bản
Chữ nghệ thuật
Chèn một sơ đồ tổ chức.
Chèn một hình vẽ, biểu trưng
Chèn một ảnh.
Tô màu làm đầy hình
Tô màu đường net
Màu chư
Độ dày của net
Net liên, net đứt
.
Bang mờ, bang đổ
Hiệu ứng 3D .
9) Xoá một slide: Nhấn phải chuột lên tên slide cần xoá ở danh sách các slide- bên trái màn hỡnh ? nhấn phím Delete trên bàn phím.
IV/ Trỡnh di?n
- Bấm phím F5 trên bàn phím.
- Chuyển đến slide tiếp: nhấn trái chuột hoặc nhấn phím Enter
- Thoát khỏi m�n hỡnh Trỡnh di?n, để trở về màn m�n hỡnh thiết kế bấm phím ESC.
V/ Ghi tệp Trỡnh di?n lên đĩa:
C1: Mở mục chọn File ? Save
C2: Nhấn nút Save trên thanh công cụ Standard (Hỡnh chiếc đĩa mềm)
- C3: Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + S.
- Nếu đây là tài liệu mới, hộp thoại Save As xuất hiện ? Chọn ổ đĩa và thư mục để lưu ? Gõ tên tệp tin vào mục File name rồi nhấn nút Save. (Không nên lưu vào ổ C)
- Nếu tài liệu của bạn đã ghi thành một tệp rồi, khi ra lệnh lưu (Save), mọi sự thay đổi trên tài liệu sẽ được ghi lại lên đĩa mà không xuất hiện cửa sổ Save.
Sẽ có hai trường hợp xảy ra khi lưu tệp lên đĩa:

Chọn ổ đĩa và thư mục lưu
(Không nên lưu vào ổ C:)
Gõ tên tệp tin vào đây!
Minh họa hộp thoại Save As
VI/ Mở tệp Trỡnh di?n đã tồn tại trên đĩa:
- Cách 1: Mở mục chọn File ? Open
- Cách 2: Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl+O.
Hộp thoại Open xuất hiện: Chọn tệp cần mở
Chọn tệp
Vùng hiển thị cho xem trước tệp cần mở.
- Cách 1: Mở mục chọn File ? Exit.
- Cách 2: Nhấn nút Close trên tiêu đề cửa sổ Powerpoint (Dấu X, góc trên, bên phải)
- Cách 3: Nhấn tổ hợp phím tắt Alt + F4.
VII/ Thoát khỏi môi trường làm việc:
nguon VI OLET