CHÀO MỪNG
QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ




BÀI 9 –TIẾT 14
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI


AgNO3+ Cu→

Pư Thế

Pư ?

Pư phân hủy
Hoàn thành các phương trình hóa học sau:
Cu(NO3)2 + Ag
2
2
AgNO3+ HCl →
AgCl + HNO3
CuCl2 + NaOH →
Cu(OH)2 + NaCl
2
2
BaCl2 + Na2SO4 →
BaSO4 + 2NaCl
CaCO3→
t0
CaO + CO2
Tiết 15 Bài 9: TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA MUỐI (tiết 2)
II. PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI TRONG DUNG DỊCH

Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + CO2 + H2O
CuSO4 + 2NaOH → Cu(OH)2 (r) + Na2SO4
NX : Các phản ứng của muối với axit, dung dịch bazơ, dung dịch muối xảy ra có sự trao đổi các thành phần với nhau để tạo ra những hợp chất mới.
1. Nhận xét về các phản ứng của muối
2. Phản ứng trao đổi
Phản ứng trao đổi là phản ứng hoá học, trong đó hai hợp chất tham gia phản ứng trao đổi với nhau những thành phần cấu tạo của chúng để tạo ra những hợp chất mới.
I. TÍNH CHẤT HÓA HỌC.
Tiết 15 Bài 9: TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA MUỐI (tiết 2)
I. TÍNH CHẤT HÓA HỌC.
II. PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI TRONG DUNG DỊCH

1. Nhận xét về các phản ứng của muối
2. Phản ứng trao đổi
3. Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi
Na2CO3 +H2SO4 → Na2SO4 + CO2 (k) + H2O
ĐK : Phản ứng trao đổi trong dung dịch của các chất chỉ xảy ra nếu sản phẩm tạo thành có chất không tan hoặc chất khí.
Chú ý: Phản ứng trung hoà cũng thuộc loại phản ứng trao đổi và luôn xảy ra.
HCl + NaOH→ NaCl + H2O(l)
BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4(r) + 2NaCl







Ba2+ + 2Cl-
+ 2Na+ + SO42-
→ BaSO4(r)
+ 2Na+ +2Cl-
HCl + NaOH → NaCl + H2O
H+ + Cl- + Na+ + OH- → Na+ + Cl- + H2O
H+ + OH- → H2O






Muối
+ kim loại muối mới + kim loại mới
+ axit muối mới + axit mới
+ muối 2 muối mới
+ dd bazơ muối mới + bazơ mới
bị phân huỷ ở nhiệt độ cao

Pư Thế

Pư Trao đổi

Pư phân hủy
ĐK để pư trao đổi xảy ra
SP có kết tủa
Chất điện li yếu

H2SO3  SO2 + H2O

Xem tính tan trong nước của axit, bazơ, muối
SP có chất khí

H2CO3  CO2 + H2O

H2S  H2S (khí hiđro sunfua)

NH4OH  NH3 + H2O
Bài tập 3/ 33: Cho các muối sau: Mg(NO3)2, CuCl2. Hãy cho biết muối nào có thể tác dụng với:
Mg(NO3)2 + NaOH →
a. Dung dịch NaOH
Mg(OH)2 + NaNO3
2
2
CuCl2 + NaOH →
Cu(OH)2 ↓ + NaCl
2
2
b. Dung dịch HCl
Mg(NO3)2 + HCl →
MgCl2 + NaNO3
CuCl2 + HCl →
c. Dung dịch AgNO3
Mg(NO3)2 + AgNO3 →
CuCl2 + AgNO3 →
Cu(NO3)2 + AgCl ↓
2
2
Mg(OH)2↓
THẢO LUẬN NHÓM
Bài tập 4 : Cho các dung dịch muối sau đây phản ứng với nhau từng đôi một, hãy ghi dấu (x) nếu có phản ứng xảy ra, dấu (o) nếu không, viết PTHH ở những ô có dấu (x) :
PTHH xảy ra
Pb(NO3)2
+ Na2CO3 ---->
PbCO3(r)
+ 2NaNO3
Pb(NO3)2
+ 2KCl --->
PbCl2(r)
+ 2KNO3
Pb(NO3)2
+ Na2SO4 ---->
PbSO4(r)
+ 2NaNO3
BaCl2
+ Na2CO3 ---->
BaCO3(r)
+ 2NaCl
BaCl2
+ Na2SO4 ---->
BaSO4(r)
+ 2NaCl
Pb(NO3)2
Na2CO3
x
Bài 5: Ngâm một đinh sắt sạch trong dung dịch CuSO4. Câu trả lời nào sau đây là đúng nhất cho hiện tượng quan sát được?
Không có hiện tượng gì xảy ra.
Kim loại đồng màu đỏ bám ngoài đinh sắt, đinh sắt không có sự thay đổi.
Một phần đinh sắt bị hòa tan, kim loại đồng bám ngoài đinh sắt và màu xanh lam của dung dịch ban đầu nhạt màu dần.
Không có chất mới nào được sinh ra, chỉ có một phần đinh sắt bị hòa tan.
Chọn câu trả lời đúng, giải thích, viết PTHH nếu có.
PTHH
Fe + CuSO4 → FeSO4+ Cu
+ Sắt tham gia phản ứng => sắt tan một phần
+ CuSO4 tham gia phản ứng => màu xanh lam nhạt dần
+ Có Cu tạo thành => có kim loại đồng bám vào đinh sắt
Câu 1: Nước có canxi dạng muối hòa tan khi nấu làm thay đổi vị của thức ăn, dùng chất nào sau đây để loại bỏ canxi hòa tan trong nước?
A. NaOH B. BaO C. Na2CO3 D. NaCl
C. Na2CO3
..
Câu 2: Khi bị viêm loét dạ dày do dạ dày dư axit, để làm giảm lượng axit trong dạ dày ta dùng:
A. NaOH B. NaHCO3 C. NaCl D. Ca(OH)2
B. NaHCO3
HCl + NaHCO3→ NaCl + CO2 + H2O
- Chuẩn bị bài 10: Một số muối quan trọng + Phân bón hóa học
Dặn dò
- Học bài cũ.
- Làm bài tập 1, 2, 6 – trang 33 (SGK)
30 ml dd chứa 2,22g CaCl2
+70 ml dd chứa 1,7g AgNO3
AgCl↓
Ca(NO3)3
CaCl2 hoặc AgNO3 dư
Giải
 
 
=> CaCl2 dư, dựa vào số mol của AgNO3 để tính toán
Ban đầu: 0,02mol + 0,01mol → 0 + 0
0,02 0,01
1 2
>
CaCl2 + 2AgNO3 → Ca(NO3)2 + 2AgCl
Phản ứng: 0,005mol ← 0,01mol → 0,005mol 0,01mol
Kết thúc: 0,015mol 0 mol → 0,005mol 0,01mol
Dung dịch sau phản ứng chứa 0,015mol CaCl2 và 0,005 mol Ca(NO3)2
Chất rắn sau phản ứng: AgCl (0,01mol)
Chu?c quy? thõ`y cụ va` ca?c em su?c kho?e
va` tha`nh cụng!
nguon VI OLET