BÀI 12:
BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI.
Toán
1. Mục tiêu: (trang 48)
* a) Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo độ dài sau:
Km
hm
dam
m
dm
mm
cm
1m
=…. dm
1dam
1hm
= km
1km
1dm
1cm
1mm
10
=… hm
10
=…. mm
=…. cm
=…. m
=…. dam
10
10
10
10
= hm
= dam
= m
= dm
= cm
b) Nhận xét: Hai đơn vị đo độ dài liền nhau: - Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.
Đơn vị bé bằng đơn vị lớn hơn tiếp liền.
A . Hoạt động cơ bản.
1. Chơi trò chơi “Đố bạn nhớ lại”

Bài 1: Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm:
25m = ….... dm
125dm= …..... cm
200cm = …… mm
b) 60m = …6... dam
500m = …5 hm
13 000m = ….. km
c) 1mm = …....cm

1cm = ….

1dm = …….
250
1250
2000
13
B. Hoạt động thực hành
* Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
8km 23m = ….. m
b.1045m = … km …5 m
8023
4
1
12m 4cm = …1204..cm
678cm = … m … cm
78
6
3. Viết tiếp vào chỗ chấm trong bảng dưới đây (theo mẫu):
a.
Chào các em!
nguon VI OLET