VQGIAP
PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN TRẢNG BÀNG
TRƯỜNG THCS LỘC HƯNG
XIN GỞI LỜI CHÀO ĐẾN QUÍ THẦY, CÔ CÙNG TOÀN THỂ HỌC SINH
THIẾT KẾ BÀI DẠY: TOÁN HÌNH 6
Giáo viên:
VQGIAP
KIỂM TRA BÀI CŨ
Đường tròn tâm O bán kính R là hình gồm các điểm cách điểm O một khoảng bằng R.
Câu 1: Định nghĩa đường tròn tâm O bán kính R.
VQGIAP
Câu 2: Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm, vẽ cung tròn tâm B bán kính bằng 3cm, cung tròn tâm C bán kính bằng 2cm. Hai cung tròn này cắt nhau tại A. Nối AB, AC. Tính độ dài AB, AC

Hình vẽ:
VQGIAP
Tiết 26
Bài 10 TAM GIÁC

1.Tam giác là gi?
VQGIAP
Căn cứ vào hình vẽ này:
Tam giác ABC là gì?
Tam giác ABC là hình gồm 3 đoạn thẳng AB, BC, CA, khi 3 điểm A, B, C không thẳng hàng.
VQGIAP
Cho hình vẽ sau:
Hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC, CA như trên có phải là tam giác ABC không?
VQGIAP
a. Định nghĩa (sgk)
Tam giác ABC được kí hiệu là ABC
VQGIAP
Ngoài ra tam giác ABC còn có cách đọc và kí hiệu khác:
Tam giác BCA kí hiệu là BCA.
Tam giác CAB kí hiệu là CAB.
Tam giác ACB kí hiệu là ACB.
Tam giác CBA kí hiệu là CBA
Tam giác BAC kí hiệu là BAC
VQGIAP
Tam giác ABC có 3 đỉnh:
Đỉnh A, đỉnh B, đỉnh C
Tam giác ABC có 3 cạnh :
Cạnh AB hay BA,
Cạnh AC hay CA,
Cạnh BC hay CB.
Tam giác ABC có 3 góc:
Góc ABC hay góc CBA hay góc B
Góc BAC hay góc CAB hay góc A
Góc ACB hay góc BCA hay góc C
VQGIAP
Bài tập 43/sgk: Hãy điền vào chỗ trống trong phát biếu sau:
a.Hình được tạo thành bởi (1) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .gọi là tam giác MNP.
3 đoạn thẳng MN, NP, PM khi 3 điểm M,N,P không thẳng hàng
Tam giác TUV là hình(2). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
gồm 3 đoạn thẳng TU,UV, VT khi 3 điểm T,U,V không thẳng hàng.
VQGIAP

Bài tập 44/sgk. Cho hình vẽ sau: Hãy điền vào ô trống
VQGIAP
Tam giác ABC
Điểm M nằm trong tam giác ABC
Điểm N nằm ngoài tam giác ABC
VQGIAP
Bài tập 46:
- Vẽ tam giác ABC lấy điểm M nằm trong tam giác.
- Vẽ tia AM, BM, CM
Hình
VQGIAP
2. Vẽ tam giác .
Ví dụ: Vẽ tam giác ABC biết: BC = 5cm
AB = 4cm
AC = 3cm
Vẽ tia và đặt các đoạn thẳng đơn vị trên tia.
VQGIAP
Vẽ đường tròn tâm B bán kính 4cm
Vẽ:
Vẽ đường tròn tâm C bán kính 3cm
Hình vẽ
Vẽ đoạn thẳng BC = 5cm
VQGIAP
Bài tập 47/sgk.
Hãy vẽ IR = 3cm, vẽ điểm T sao cho TI = 2,5cm TR = 2cm . Vẽ tam giác TIR
Hình vẽ:
VQGIAP
Dặn dò:
Học thuộc định nghĩa tam giác ABC. Nắm vững cách đọc tên và các kí hiệu.
Nắm vững các bước cần vẽ một tam giác khi biết độ dài 3 cạnh của chúng.
Bài tập về nhà: 45, 46b/sgk trang 95
Ôn lại định nghĩa các hình (trang 95) và 3 tính chất (trang 96).
Làm các câu hỏi và bài tập trang 96.
Tiết sau ôn tập.
VQGIAP
Kính chúc thầy cô sức khỏe, chúc các em học tốt
nguon VI OLET