Toán 5
Hướng dẫn học trang 34
TRƯỜNG TIỂU HỌC THÁI PHIÊN
GIÁO VIÊN:Lê Thị Mỹ Phương
BÀI 12. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI
Thứ tư, ngày 13 tháng 10 năm 2021
TOÁN
Bài 12. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI
MỤC TIÊU
- Lập bảng đơn vị đo độ dài.
- Mối quan hệ giữa hai đơn vị đo độ dài liên tiếp và một số mối quan hệ thường gặp.
Chuẩn bị sẵn sàng đồ dùng học tập, sách Hướng dẫn học Toán 5 quyển 1.
Tập trung lắng nghe và làm theo yêu cầu của cô giáo.
Hoàn thành bài tập cô giao.
NHỮNG ĐIỀU CẦN LƯU Ý
KHỞI ĐỘNG
TRÒ CHƠI:
XEM AI NHỚ NHẤT?


1. Kể tên các đơn vị đo độ dài em đã học theo thứ tự từ lớn đến bé.
km, hm, dam, m, dm, cm, mm.
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 3km = … m.
3000
3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:2 m 56mm = … mm.
2056

4. Nêu kết quả phép tính:
416m : 4 = …
 


5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
6 km = … cây số.
Đáp án:
6 cây số.
HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN
1. a. Viết vào chỗ chấm trong bảng đơn vị đo độ dài dưới đây cho thích hợp:
1. a. Viết vào chỗ chấm trong bảng đơn vị đo độ dài dưới đây cho thích hợp:
b. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
Nhận xét: Hai đơn vị đo độ dài liền nhau:
Đơn vị lớn gấp ..... đơn vị bé hơn tiếp liền.
Đơn vị bé bằng ..... đơn vị lớn hơn tiếp liền.
b. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
Nhận xét: Hai đơn vị đo độ dài liền nhau:
Đơn vị lớn gấp 10 đơn vị bé hơn tiếp liền.
Đơn vị bé bằng 10 đơn vị lớn hơn tiếp liền.
1. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI
Mỗi đơn vị đo độ dài đều gấp 10 lần đơn vị bé hơn, liền nó.
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH
1. Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 25m = ….......dm; 125dm = …........ cm
; 200cm = …......... mm.
b. 60m= …....... dam; 500m = …........ hm
; 13000m = …........ km.
c. 1mm = …..... cm; 1cm = ….......... dm
1dm = ….......... m.
250
1250
2000
6
5
13
 
 
 
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 8km 23m = …....... m
12m 4cm = …........ cm
b. 1045m = ….... km …... m
678cm = ….... m …..... cm.
8023
1204
1
45
6
78
3. Viết tiếp vào chỗ chấm trong bảng dưới đây (theo mẫu):
215
15
140
BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI
Mỗi đơn vị đo độ dài đều gấp 10 lần đơn vị bé hơn, liền nó.
LUYỆN TẬP THÊM
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 3km 45m = ….......... m
78m 9cm = …........ cm
b. 9m 5dm = …....... dm
8hm 2m = …........ m
c. 12m 67mm = …............. mm
76dm 9cm = …............. cm
d. 1023m = ….... km …..... m
705cm = ….... m …....... cm.
HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG
Hãy tìm hiểu và điền tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
Quãng đường từ nhà em đến chợ dài khoảng …m. Quãng đường từ chợ đến trường dài khoảng …m. Nếu em đi từ nhà qua chợ, rồi đến trường thì đi hết quãng đường dài khoảng … m (hay …. km ….m).
Chẳng hạn:
Quãng đường từ nhà em đến chợ dài khoảng 500m. Quãng đường từ chợ đến trường dài khoảng 1000m. Nếu em đi từ nhà qua chợ, rồi đến trường thì đi hết quãng đường dài khoảng 1500 m (hay 1 km 500 m).
Dặn dò
TIẾT HỌC KẾT THÚC TẠI ĐÂY !
GIÁO VIÊNLê Thị Mỹ Phương
CÁC EM NHỚ THỰC HỆN TỐT
PHÒNG, CHỐNG COVID-19 NHÉ!
CHÚC CÁC EM:
CHĂM NGOAN, HỌC TỐT!
CHÀO TẠM BIỆT
CÁC EM!
GIÁO VIÊN: Lê Thị Mỹ Phương
nguon VI OLET