MÔN TOÁN
BÀI
ĐỀ-CA-MÉT
Héc-tô-mét
* Đề-ca-mét là một đơn vị đo độ dài.
Đề-ca-mét viết tắt là dam.
1dam = 10m
* Héc-tô-mét là một đơn vị đo độ dài.
Héc-tô-mét viết tắt là hm.
1hm = 100m
1hm = 10dam
Bài 1/ 44 : Điền số
1hm = .......... m
1dam = ........ .. m
1hm = ........... dam
1km = ........... m
1m = ........... dm
1m = ........... cm
1cm = ........... mm
1m = ........... mm
100
10
1000
1000
10
10
100
10
Bài 2/ 44 :
Nhận xét :
4dam =
1dam x 4
a/ 4dam = .......m
= 10m x 4
= 40m
b/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu) :
Mẫu : 4dam = 40m
8hm = 800m
7dam = ...........m
9dam = ...........m
8hm = ...........m
6hm = ...........m
70
90
800
600
Bài 3/ 44 : Tính (theo mẫu) :
Mẫu : 2dam + 3dam =
5dam
24dam – 10dam =
14dam
25dam + 50 dam =
36hm + 12hm =
45dam - 16dam =
67hm - 25hm =
nguon VI OLET