TRƯỜNG TIỂU HỌC & THCS ĐẠI SƠN
BàI GIảNG MÔN TOáN LớP 4
TIẾT 1: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000
NHANH VÀ ĐÚNG
Phân tích cấu tạo của số:
83 011
Đơn vị
1
Chục
1
Trăm
0
Nghìn
3
Chục nghìn
8
Chương một
SỐ TỰ NHIÊN
BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG
Toán
TIẾT 1
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000
Bài 1: a) Hãy viết số thích hợp vào các vạch của tia số:

0
10 000
30 000


20 000
40 000
50 000
60 000
38 000;
39 000;
40 000;
42 000.

b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
36 000;
37 000;
41 000;
… ;
… ;
… ;
… .
Viết số
Chục nghìn
Nghìn
Trăm
Chục
Đơn vị
Đọc số
42 571
63 850
8 105
70 008
Bốn mươi hai nghìn năm trăm bảy mươi mốt
Chín mươi mốt nghìn chín trăm linh bảy
Mười sáu nghìn hai trăm mười hai
Bảy mươi nghìn không trăm linh tám
3
0
4
2
5
7
1
6
8
5
0
9
1
9
7
1
1
6
2
2
0
8
1
5
Bài 2: Viết theo mẫu:
Bài 3: a) Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu):
8723; 9171; 3082; 7006.
Mẫu: 8723 = 8000 + 700 + 20 + 3.
9000 + 100 + 70 + 1
3000 + 0 + 80 + 2
7000 + 0 + 0 + 6
= 3000 + 80 + 2
= 7000 + 6
7000 + 300 + 50 + 1 =
6000 + 200 + 30 =
6000 + 200 + 3 =
5000 + 2 =
7351
6230
6203
5002
b) Viết theo mẫu:
Mẫu: 9000 + 200 + 30 + 2 = 9232.
Ong
non
học
chăm
A.Hình tứ giác
B. Hình vuông
C. Hình chữ nhật
D. Hình tròn
Câu 1: Hình ABCD là hình gì ?
A. 17cm
B. 18cm
C. 19cm
D. 20cm
Câu 2: Chu vi hình tứ giác ABCD bằng:
A.Hình vuông
B.Hình tứ giác
C.Hình tròn
D.Hình chữ nhật
Câu 3: Hình MNPQ là hình gì ?
A. 34cm
B. 32cm
C. 24cm
Câu 4: Chu vi hình chữ nhật MNPQ bằng:
D. 28cm
B.Hình chữ nhật
A.Hình tứ giác
C.Hình tam giác
D.Hình vuông
Câu 5: Hình GHIK là hình gì?
B. 10cm
A. 25cm
C. 20cm
Câu 6: Chu vi hình vuông GHIK bằng:
D. 30cm
Chào
Tạm
Các
Biệt
Em
CHÚC CÁC EM CHĂM NGOAN, HỌC GIỎI!
nguon VI OLET