Bài 10
Cộng hoà nhân dân trung hoa (Trung Quốc)

Diện tích: 9572,8 nghìn km2
Dân số: 1303,7 triệu người (năm 2005)
Thủ đô: Bắc Kinh

Bản đồ các nước trên thế giới
Thái

Bình

Dương
Đại

Tây

Dương
ấn độ
dương
Bắc băng dương
Châu Nam cực
Hawai
alaxca
17,1 triệu km2
9,97 triệu km2
17,1 triệu km2
9,63 triệu km2
9,57 triệu km2
Bản đồ hành chính Châu Á
Việt Nam
Lào
Miama
ấn Độ
Nêpan
Butan
Pakixtan
Apganixtan
Tatgikixtan
Curơguxtan
Cadăcxtan
Liên bang Nga
Mông Cổ
Triều Tiên
Trung Quốc


105 0 D
Bản đồ tự nhiên Trung Quốc
Miền Tây
Miền Đông
Em hãy nêu tên các dạng địa hình chính của Trung Quốc?
Dựa v�o Bản đồ tự nhiên Trung Quốc, em hãy so sánh đặc điểm tự nhiên cuả hai miền Tây, Đông Trung Quốc, từ đó rút ra những thuận lợi và khó khăn của các yếu tố tự nhiên đó tới sự phát triển kinh tế - xã hội Trung Quốc?
105 0 D
Bản đồ tự nhiên Trung Quốc
Miền Tây
Miền Đông
10 quốc gia có dân số đông nhất thế giới (năm 2005)
Em hãy nhận xét về qui mô dân số Trung Quốc?
Em hãy nhận xét sự thay đổi tổng dân số Trung Quốc giai đoạn 1949 - 2005?
Một số hình ảnh các dân tộc Trung Quốc
Nhận xét sự thay đổi dân số nông thôn và dân số thành thị của Trung Quốc?
Dựa vào bản đồ và kiến thức trong bài, em hãy nhận xét và giải thích sự phân bố dân cư của Trung Quốc?
Bản đồ phân bố dân cư Trung Quốc
Chính sách dân số đã tác động đến dân số Trung Quốc như thế nào?
Chữ viết 500 năm trước công nghiệp
La bàn (200 năm trước công nguyên)
Thiên Đàn (Đàn tế trời) ở Bác Kinh
Vạn lý trường thành
Bắc Kinh
Một góc Thượng Hải - Bến Hoàng Phố
Sơn nguyên Tây Tạng
Hoang mạc Taklamakan
nguon VI OLET