? = BScos?
I- TỪ THÔNG
1.Định nghĩa
Từ thông qua diện tích S là Φ
? ? > 0
? ? < 0
? ? = 0
? ? = -BS
 = 0
? ? max = BS
Nhận xét: Từ thông là đại lượng đại số, có dấu phụ thuộc vào việc chọn chiều của vectơ n
2. Đơn vị từ thông
* Khi  = 00 , cos  =1 thì max = BS
nếu S = 1m2 , B = 1T thì  = 1 Wb
1Wb = 1T.1m2 = 1T.m2
Đơn vị của từ thông trong hệ SI là Vêbe (Wb)
3. Ý nghĩa từ thông
Chọn
thì:
Ý nghĩa:
Người ta dùng khái niệm từ thông để diễn tả số đường sức từ xuyên qua một diện tích nào đó.
Chú ý: Từ thông qua một khung dây có N vòng dây được tính bằng biểu thức:
* CÁC CÁCH LÀM BIẾN ĐỔI TỪ THÔNG
Có thể thay đổi từ thông bằng cách nào?
II. HIỆN TƯỢNG CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ
1. Thí nghiệm :

Dụng cụ thí nghiệm
13
9
6
mA
0:6 mA
= 1 ┴
Số đường sức từ qua ống dây
Nam châm chuyển động lại gần ống dây
I
I
a) Thí nghiệm 1
Nam châm dịch ra xa ống dây
14
9
6
mA
0:6 mA
= 1 ┴
Số đường sức từ qua ống dây
I
I
b) Thí nghiệm 2
Em có nhận xét gì về số đường sức từ xuyên qua ống dây khi đưa nam châm lại gần hoặc ra xa ống dây?
Khi đưa nam châm lại gần ống dây thì số đường sức từ tăng, khi đưa nam châm ra xa ống dây thì số đường sức từ giảm
Kết luận: Đưa nam châm lại gần hoặc ra xa ống dây:
số đường sức từ qua ống dây tăng hoặc giảm
→ I ≠ 0
→  qua ống dây tăng hoặc giảm
c) Thí nghiệm 3
c)Thí nghiệm 3
Kết luận: Khi cho nam châm đứng yên và mạch (C) dịch chuyển lại gần hoặc ra xa nam châm hay khi quay vòng dây quanh trục song song với mặt phẳng chứa vòng dây hoặc bóp méo vòng dây thì số đường sức từ qua vòng dây thay đổi
→  qua vòng dây thay đổi trong mạch xuất hiện dòng điện
d)Thí nghiệm 4
0
2
4
6
8
10
12
V
0
2
4
6
8
10
12
V
0:12 V
POWER
10
DC
0
6
4
8
+
-


AC
0
6
4
8
+
-
10
9
4
2
0
2
4
6
0:6 mA
mA
Thí nghiệm đóng, ngắt mạch điện
0
2
4
6
8
10
12
V
0
2
4
6
8
10
12
V
0:12 V
POWER
10
DC
0
6
4
8
+
-


AC
0
6
4
8
+
-
10
Trường đại học sư phạm tháI nguyên
Khoa vật lí
9
4
2
0
2
4
6
mA
0:6 mA
Vậy dòng điện trong ống dây xuất hiện khi nào ?
Do cường độ dòng điện qua nam châm điện thay đổi
Em có nhận xét gì về số đường sức từ xuyên qua ống dây khi đóng hoặc mở khoá K ở nam châm điện hay khi di chuyển con chạy?
2. Kết luận
+ Mỗi khi từ thông qua mạch kín biến thiên thì trong mạch kín xuất hiện dòng điện gọi là dòng điện cảm ứng.
+ Hiện tượng xuất hiện dòng điện cảm ứng trong mạch kín gọi là hiện tượng cảm ứng điện từ.
+ Hiện tượng cảm ứng điện từ chỉ tồn tại trong khoảng thời gian từ thông qua mạch kín biến thiên.
Em có nhận xét gì về chiều của dòng điện trong các thí nghiệm trên?
III. CHI?U DỊNG DI?N C?M ?NG . D?NH LU?T LENXO
Dòng điện cảm ứng trong mạch kín có chiều sao cho từ trường cảm ứng có tác dụng chống lại sự biến thiên của từ thông ban đầu qua mạch kín.
1. Định luật
2. Trường hợp từ thông qua mạch kín bién thiên do chuyển động
Khi từ thông qua mạch kín biến thiên do kết quả của một chuyển động nào đó thì từ trường cảm ứng có tác dụng chống lại chuyển động nói trên.
Tại sao?
Thí nghiệm
IV.Dòng điện Fu-cô
Trong trường hợp nào tấm kim loại dừng lại nhanh hơn?
Giải thích:
Dòng điện cảm ứng được sinh ra ở trong khối vật dẫn khi vật dẫn chuyển động trong từ trường hay được đặt trong từ trường biến đổi theo thời gian là dòng Fu- cô.
Định nghĩa :
Vậy dòng Fu- cô có lợi hay có hại?

Các em nghiên cứu và trả lời
Củng cố
Định nghĩa từ thông, biểu thức, đơn vị, ý nghĩa.
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Câu 1: Trong những phát biểu sau , phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai?
1.Hiện tượng cảm ứng điện từ xuất hiện trong mạch
kín khi nam châm chuyển động trước mạch kín
2. Từ thông qua một mặt chỉ phụ thuộc vào độ lớn
của diện tích mà không phụ thuộc vào độ nghiêng
của mặt
3.Hiện tượng cảm ứng điện từ xuất hiện trong mạch
kín khi từ thông qua mạch kín biến thiên theo thời gian
4.Từ thông là đại lượng có hướng
S
Đ
Câu 2: Cho véc tơ pháp tuyến n của diện tích S vuông góc với đường cảm ứng từ B. Khi độ lớn cảm ứng từ tăng 2 lần thì từ thông qua S:
A. Tăng 2 lần
B. Giảm 2 lần
C. Tăng 4 lần
D. Bằng 0


? ? = 0
Câu 3: Một khung dây hình chữ nhật kích thước
3cm x 4cm, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ
B = 5.10-4 T. Véctơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung một góc 30o. Tính từ thông qua khung dây dẫn đó.
A. 3.10-7 (Wb)
B. 5,2.10-7 (Wb)
C. 4,2. 10-7 (Wb)
D. 6.10-7 (Wb)
A. 0,2T
B. 0.3T
C. 0,4T
D. 0,5T
- Làm vào vở bài tập các câu hỏi và bài tập trang 147-148 sách giáo khoa.
- Nghiên cứu về sự có lợi và có hại của dòng điện FUCO. Lấy dẫn chứng về sự có lợi và có hại của dòng Fuco
-Làm bài 23.1 đến 23.7 trang 58, 59 SBTVL 11
nguon VI OLET