Kiểm tra bài cũ
Trang 2
Tìm từ ghép có tiếng “quốc” nghĩa là nước;
đặt câu với từ vừa tìm được.
Quốc kì
Lá quốc kì tung bay trong gió.
Trang 3
Bài mới
Trang 4
Bài 1: Tìm những từ đồng nghĩa trong đoạn văn sau:

Chúng tôi kể chuyện về mẹ của mình, Bạn Hùng quê Nam Bộ gọi mẹ bằng má. Bạn Hòa gọi Mẹ bằng u. Bạn Na, bạn Thắng gọi mẹ là bu. Bạn Thành quê Phú Thọ gọi mẹ là bầm. Còn bạn Phước người Huế lại gọi mẹ là mạ.
Các từ đồng nghĩa: Mẹ , má, u, bu, bầm, mạ
Trang 5
Bài 2/ Xếp các từ cho dưới đây thành những nhóm từ đồng nghĩa:
Bao la,
lung linh,
vắng vẻ,
hiu quạnh,
long lanh,
lóng lánh,
mênh mông,
vắng teo,
vắng ngắt,
bát ngát,
lấp loáng,
lấp lánh,
hiu hắt,
thênh thang
Trang 6
Bài 2/ Xếp các từ cho dưới đây thành những từ đồng nghĩa:
Bao la,
lung linh,
vắng vẻ,
hiu quạnh,
long lanh,
lóng lánh,
mênh mông,
vắng teo,
vắng ngắt,
bát ngát,
lấp loáng,
lấp lánh,
hiu hắt,
thênh thang
Trang 7
Bài 2 :Xếp các từ cho dưới đây thành những từ đồng nghĩa:
Bao la,
lung linh,
vắng vẻ,
hiu quạnh,
long lanh,
lóng lánh,
mênh mông,
vắng teo,
vắng ngắt,
bát ngát,
lấp loáng,
lấp lánh,
hiu hắt,
thênh thang
Trang 8
Bài 2/ Xếp các từ cho dưới đây thành những từ đồng nghĩa:
Bao la,
lung linh,
vắng vẻ,
hiu quạnh,
long lanh,
lóng lánh,
mênh mông,
vắng teo,
vắng ngắt,
bát ngát,
lấp loáng,
lấp lánh,
hiu hắt,
thênh thang
Trang 9
Bài 3:Viết một đoạn văn tả cảnh khoảng 5 câu, trong đó có dùng một số từ đã nêu ở bài tập 2.
VD: Cánh đồng lúa quê em rộng mênh mông, bát ngát. Ngày nào em cũng đi học băng qua con đường đất vắng vẻ giữa cánh đồng. Những lúc dừng lại ngắm đồng lúa xanh rờn xao động theo gió, em có cảm giác như đang đứng trước mặt biển bao la gợn sóng. Có lẽ vì vậy người ta gọi cánh đồng lúa là “ biển lúa”.
Trang 10
Trang 11
Chuẩn bị bài sau:

MỞ RỘNG VỐN TỪ: NHÂN DÂN
Trang 12
CHÀO TẠM BiỆT
CÁC EM !
Trang 14
nguon VI OLET