ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 5
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN QUỐC TOẢN








MÔN LUYỆN TỪ VÀ CÂU

GV: HUỲNH THANH HẰNG
Luyện từ và câu

Mở rộng vốn từ: từ ngữ về loài chim .
Dấu chấm, dấu phẩy .




Bài tập 1: Nói tên các loài chim trong những tranh sau:
( đại bàng, cú mèo, chim sẻ, sáo sậu, cò, chào mào, vẹt )
chào mào
chim sẻ
đại bàng
vẹt
cú mèo

sáo sậu
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: từ ngữ về loài chim .
Dấu chấm, dấu phẩy .


Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: từ ngữ về loài chim
Dấu chấm, dấu phẩy .
*Bài tập 2: Hãy chọn tên loài chim thích hợp với mỗi chỗ trống dưới đây:
a/ Đen như ...
b/Hôi như ...
c/Nhanh như ...
d/Nói như ...
e/Hót như ...
( vẹt, quạ, khướu, cú, cắt )

*Bài tập 2: Hãy chọn tên loài chim thích hợp với mỗi chỗ trống dưới đây:
a/ Đen như
b/Hôi như
c/Nhanh như
d/Nói như
e/Hót như
* Giải nghĩa các thành ngữ trên
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: từ ngữ về loài chim .
Dấu chấm, dấu phẩy .
quạ

cắt
vẹt
khướu
Vẹt
Quạ

Cắt
Khướu
Nhận biết đặc điểm của từng loài chim
*Bài tập 3: Chép lại đoạn văn dưới đây cho đúng chính tả sau khi thay ô trống bằng dấu chấm hoặc dấu phẩy.
Ngày xưa có đôi bạn là Diệc và Cò
thường cùng ở
cùng ăn
cùng làm việc
Hai bạn gắn bó với
Chúng
và đi chơi cùng nhau
nhau như hình với bóng .
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: từ ngữ về loài chim .
Dấu chấm, dấu phẩy .
*Bài tập 3: Chép lại đoạn văn dưới đây cho đúng chính tả sau khi thay ô trống bằng dấu chấm hoặc dấu phẩy.
Ngày xưa có đôi bạn là Diệc và Cò
thường cùng ở
cùng ăn
cùng làm việc
Hai bạn gắn bó với
Chúng
và đi chơi cùng nhau
nhau như hình với bóng .
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: từ ngữ về loài chim .
Dấu chấm, dấu phẩy .
a.Khi nào ta dùng dấu chấm ?
-Khi viết hết câu ta dùng dấu chấm .
b.Sau dấu chấm, chữ cái đầu câu viết thế nào ?
-Sau dấu chấm, chữ cái đầu câu phải viết hoa .
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: từ ngữ về loài chim .
Dấu chấm, dấu phẩy .

Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: từ ngữ về loài chim .
Dấu chấm, dấu phẩy .

* Củng cố:


Trò chơi: Tên tôi là gì ?




TRÒ CHƠI:
NHÌN TRANH NÊU MỘT THÀNH NGỮ
Đen như
Hôi như
Nói như
Nhanh như
Hót như
quạ.
cú.
vẹt.
cắt.
khướu.
cắt
khướu

DẶN DÒ VỀ NHÀ
Làm bài ở vở bài tập.
Xem trước bài : Từ ngữ về muông thú.
Đặt và trả lời câu hỏi như thế nào?
nguon VI OLET