Tiếng Việt 4
Tuần 10
Hát tập thể bài hát :
Lớp chúng mình
Tiếng việt
Ôn tập - tiết 6
Đọc đoạn văn sau :
Dưới tầm cánh chú chuồn chuồn bây giờ là lũy tre xanh rì rào trong gió, là bờ ao với những khóm khoai nước rung rinh. Rồi những cảnh tuyệt đẹp của đất nước hiện ra : cánh đồng với những đàn trâu thung thăng gặm cỏ ; dòng sông với những đoàn thuyền ngược xuôi. Còn trên tầng cao là đàn cò dang bay, là trời xanh trong và cao vút.
Theo Nguyễn Thế Hội
HOẠT ĐỘNG 1
Cấu tạo của tiếng
Tìm trong đoạn văn trên :
a ) Tiếng chỉ có vần và thanh
b )Tiếng có đủ âm đầu , vần và thanh.
Tiếng chỉ có vần và thanh
Thanh
ngang
ao
Vần
ao
Tiếng có đủ âm đầu ,vần và thanh
Tất cả các tiếng còn lại :dưới ,tầm , cánh
chú , chuồn , bây , giờ , là , lũy , tre.
Hoạt động 2:
Cấu tạo của từ
1.Theá naøo laø töø ñôn ?
Laø töø chæ goàm moät tieáng
2.Từ láy là từ như thế nào ?
Là từ được tạo ra bằng cách phối hợp những tiếng có âm hay vần giống nhau.
3.Thế nào là từ ghép?
Là từ gồm nhiều tiếng có nghĩa ghép lại với nhau
- Khi lên ngôi lập ra nhà Tiền Lê, Lê Hoàn mang niên hiệu là gì?
Hoạt động nhóm
Tìm trong đoạn văn tả chú chuồn chuồn :
3 từ đơn
3 từ láy
3 từ ghép
Đọc đoạn văn sau :
Dưới tầm cánh chú chuồn chuồn bây giờ là lũy tre xanh rì rào trong gió, là bờ ao với những khóm khoai nước rung rinh. Rồi những cảnh tuyệt đẹp của đất nước hiện ra : cánh đồng với những đàn trâu thung thăng gặm cỏ ; dòng sông với những đoàn thuyền ngược xuôi. Còn trên tầng cao là đàn cò dang bay, là trời xanh trong và cao vút.
Theo Nguyễn Thế Hội
Từ đơn : dưới , tầm , cánh, chú , là , lũy, tre , xanh , trong , bờ , ao , những , gió , rồi , cảnh , còn , tầng.
Từ láy
rì rào , rung rinh , thung thăng
Từ ghép
bây giờ ,khoai nước , tuyệt đẹp , hiện ra, ngược xuôi , xanh trong , cao vút, đất nước , cánh đồng,lũy tre,dòng sông
Hoạt động 3
Từ loại
Thế nào là danh từ ?
Thế nào là động từ ?
Tìm trong đoạn văn trên :
3 danh từ
3 động từ
Danh từ : , tầm , cánh, chú ,chuồn chuồn, , tre ,gió, bờ, ao ,khóm, khoai nước, cảnh , đất nước, cánh, đồng , đàn ,trâu, cỏ, dòng, sông,đoàn, thuyền, tầng , đàn, cò ,trời
Động từ : rì rào, rung rinh , hiện ra , gặm , ngược xuôi , bay
Từ láy: rì rào , rung rinh , thung thăng
Hoạt động 4:

Củng cố
Dặn dò:
Về nhà ôn lại bài
Chuẩn bị: tiết 7

nguon VI OLET