GV: Nguyễn Trúc Thanh Liêm
PHÒNG GD – ĐT TP VĨNH LONG
TRƯỜNG TH LÊ HỒNG PHONG
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ
VỀ DỰ HỘI THI GVDG CẤP TP
DU LỊCH QUA MÀN ẢNH NHỎ
MỞ RỘNG VỐN TỪ
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Thứ năm, ngày 02 tháng 11 năm 2017
Bài 1: Đọc đoạn văn sau
Thành phần môi trường là các yếu tố tạo thành môi trường: không khí, nước, đất, âm thanh, ánh sáng, lòng đất, núi, rừng, sông, hồ, biển, sinh vật, các hệ sinh thái, các khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên, danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử và các hình thái vật chất khác.
Cho biết ý nghĩa của các cụm từ dưới đây:
THAM QUAN HỌC TẬP
Các nhóm di chuyển tham quan học tập đến nhóm khác theo lộ trình:
 Nhóm 1 đến nhóm 2; nhóm 3. Nhóm 2 đến nhóm 3; nhóm 1. Nhóm 3 đến nhóm 1; nhóm 2.
 Lượt 1: Bạn số 1 ở lại tại nhóm mình để trình bày kết quả, các thành viên khác đi tham quan nhóm bạn.
Lượt 2: Bạn số 2 ở lại nhóm mình để trình bày kết quả, các thành viên khác đi tham quan nhóm bạn.
Tương tự đến bạn số 3.
Khi tham quan các em ghi chép lại thông tin mà mình quan sát và lắng nghe phần trình bày của bạn.
Khu vực dành cho nhân dân ăn ở, sinh hoạt.
Khu vực làm việc của nhà máy, xí nghiệp.
Khu vực trong đó các loài cây, con vật và cảnh quan thiên nhiên được bảo vệ, gìn giữ lâu dài.
CÁC YẾU TỐ CỦA MÔI TRƯỜNG
Khu dân cư
Khu sản xuất
Khu bảo tồn thiên nhiên
KHU DÂN CƯ
Là nơi người dân ăn ở và sinh hoạt.
KHU SẢN XUẤT
Là khu vực làm việc tại nhà máy, xí nghiệp
KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN
Là khu vực trong đó các loài cây, con vật và cảnh quan thiên nhiên được bảo vệ, giữ gìn lâu dài.
So sánh sự giống và khác nhau giữa khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên?
Đều là các yếu tố của môi trường.
 Khác nhau:
 Giống nhau:
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Về ý nghĩa của chúng.
Khu dân cư
Khu sản xuất
Khu bảo tồn thiên nhiên
Khu vực dành cho người dân ăn ở, sinh hoạt.
Khu vực làm việc của nhà máy, xí nghiệp.
Khu vực trong đó các loài cây, con vật và cảnh quan thiên nhiên được bảo vệ, gìn giữ lâu dài.
KHU CÔNG NGHIỆP
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
b) Nối mỗi từ ở cột A với nghĩa thích hợp ở cột B:
vi sinh vật
Vi sinh vật: sinh vật rất nhỏ bé, thường phải dùng kính hiển vi mới có thể nhìn thấy được.
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Bảo vệ môi trường là gì?
A/ Là hoạt động giữ cho môi trường trong lành và sạch đẹp.
D/ Tất cả các ý trên.
B/ Là hoạt động khắc phục ô nhiễm, suy thoái và cải thiện môi trường.
C/ Là hoạt động khai thác, sử dụng hợp lí và tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên.
Bảo vệ môi trường
Bài tập 3. Thay từ bảo vệ trong câu sau bằng một từ đồng nghĩa với nó:
Chuùng em baûo veä moâi tröôøng saïch ñeïp.
Tìm từ đồng nghĩa với từ bảo vệ.
Thảo luận nhóm !!!
- bảo tồn.
- che chở.
- giữ gìn.
- gìn giữ.
Từ đồng nghĩa với từ bảo vệ là:
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Bài tập 3. Thay từ bảo vệ trong câu sau bằng một từ đồng nghĩa với nó:
Chuùng em baûo veä moâi tröôøng saïch ñeïp.
giữ gìn
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ
VỀ DỰ HỘI Thi gvdg CẤP THÀNH PHỐ
nguon VI OLET