Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo
VỀ DỰ GIỜ LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Lớp 5A5
Giáo viên: Vũ Thị Bích Thảo
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Tìm các cặp QHT trong các câu sau và cho biết nó biểu thị quan hệ gì giữa các bộ phận của câu.
a. Vì trời mưa to nên đường lầy lội.
b. Tuy nhà xa nhưng Lan vẫn đến trường đúng giờ.
Câu 2: Đặt câu với mỗi quan hệ từ: và, nhưng.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Mở rộng vốn từ: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Lời giải nghĩa nào dưới đây đúng nhất đối với từ “môi trường”
a, Toàn bộ hoàn cảnh tự nhiên và xã hội tạo thành những điều kiện sống bên ngoài con người.
b, Toàn bộ hoàn cảnh tự nhiên tạo thành những điều kiện sống bên ngoài của sinh vật.
c, Toàn bộ hoàn cảnh tự nhiên và xã hội tạo thành những điều kiện sống bên ngoài của con người hoặc sinh vật.
c, Toàn bộ hoàn cảnh tự nhiên và xã hội tạo thành những điều kiện sống bên ngoài của con người hoặc sinh vật.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Mở rộng vốn từ: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
1. Đọc đoạn văn sau và thực hiện nhiệm vụ nêu ở bên dưới:
Thành phần môi trường là các yếu tố tạo thành môi trường: không khí, nước, đất, âm thanh, ánh sáng, lòng đất, núi, rừng, sông, hồ, biển, sinh vật, các hệ sinh thái, các khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên, danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử và các hình thái vật chất khác.
a) Phân biệt nghĩa của các cụm từ:
- Khu dân cư:
- Khu sản xuất:
- Khu bảo tồn thiên nhiên:
Là khu vực dành cho nhân dân ăn ở, sinh hoạt.
Là khu vực làm việc của nhà máy, xí nghiệp…
Là khu vực trong đó các loài cây, con vật và cảnh quan thiên nhiên được bảo vệ, giữ gìn lâu dài.
KHU DÂN CƯ
KHU SẢN XUẤT
KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN RỪNG CÚC PHƯƠNG
KHU DÂN CƯ
KHU SẢN XUẤT
KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN
b) Nối các từ ở cột A ứng với nghĩa ở cột B.
A
B
sinh vật
sinh thái
hình thái
quan hệ giữa sinh vật (kể cả người)
với môi trường xung quanh.
tên gọi chung các vật sống, bao gồm
động vật, thực vật và vi sinh vật, có
sinh ra lớn lên và chết.
hình thức biểu hiện ra bên ngoài của
sự vật, có thể quan sát được.
Vi sinh vật: sinh vật rất nhỏ bé, thường phải dùng kính hiển vi mới có thể nhìn thấy được
b) Nối các từ ở cột A ứng với nghĩa ở cột B.
A
B
sinh vật
sinh thái
hình thái
quan hệ giữa sinh vật (kể cả người)
với môi trường xung quanh.
tên gọi chung các vật sống, bao gồm
động vật, thực vật và vi sinh vật, có
sinh ra lớn lên và chết.
hình thức biểu hiện ra bên ngoài của
sự vật, có thể quan sát được.
KHU SINH THÁI SUỐI LƯƠNG – ĐÀ NẴNG
3. Thay từ bảo vệ trong câu sau bằng một từ đồng nghĩa với nó:
Chu?ng em ba?o v�? mơi truo`ng sa?ch de?p.
giữ gìn
gìn giữ
Bảo vệ là gì?
Bảo vệ: chống lại mọi sự xâm phạm để giữ cho nguyên vẹn.
1/ Khu vực dành cho nhân dân ăn ở, sinh hoạt.
2/ Khu vực làm việc của nhà máy, xí nghiệp.
3/ Khu vực trong đó các loài cây,con vật và cảnh quan thiên nhiên được bảo vệ, giữ gìn lâu dài.
4/ Quan hệ giữa sinh vật (kể cả người)
với môi trường xung quanh.
5/ Tên gọi chung các vật sống, bao gồm
động vật, thực vật và vi sinh vật, có
sinh ra lớn lên và chết.
Khu dân cư
Khu sản xuất
Khu bảo tồn
thiên nhiên
Sinh thái
Sinh vật
TRÒ CHƠI TÌM TỪ ĐÚNG
Kính chúc quý thầy cô sức khỏe !
Chúc các em học giỏi !
nguon VI OLET