LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Từ ngữ về tình cảm.
Dấu phẩy
KiỂM TRA BÀI CŨ
Em hãy nêu 5 từ ngữ chỉ đồ vật trong gia đình ? Cho biết tác dụng của mỗi đồ vật đó ?
Em hãy nêu 3 từ ngữ chỉ việc làm của em để giúp đỡ ông bà, cha mẹ ?
Luyện từ và câu: TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM. DẤU PHẨY
Bài tập 1: Ghép các tiếng sau thành những từ có hai tiếng: yêu, thương, quý, mến, kính.
I. Từ ngữ về tình cảm
M.
yêu mến,
quý mến,
thương yêu,
yêu quý,
yêu thương,
kính yêu
thương mến,
kính mến
mến thương,
mến yêu,
yêu kính,
quý yêu,
yêu mến
quý mến
PHIẾU BÀI TẬP
Em chọn từ ngữ nào điền vào chỗ trống để tạo thành câu hoàn chỉnh ?
a. Cháu ………… ông bà.
b. Con ………… cha mẹ.
c. Em …………… anh chị.
kính yêu
yêu quý
yêu thương
Bài tập 3 : Nhìn tranh, nói 2-3 câu về hoạt động của mẹ và con .
Bạn gái khoe bài kiểm tra đạt điểm 10 cho mẹ xem. Mẹ vừa bế em trai ngủ, vừa xem bài của bạn. Mẹ khen con gái mẹ giỏi quá.
PHIẾU THẢO LUẬN
a. Chăn màn quần áo được xếp gọn gàng.
II. Dấu phẩy
Em có thể đặt dấu phẩy vào chỗ nào trong mỗi câu sau ?
,
,
,
b. Giường tủ bàn ghế được kê ngay ngắn.
c. Giày dép mũ nón được để đúng chỗ.
Tiết Luyện từ và câu hôm nay học bài gì ?
Từ ngữ về tình cảm. Dấu phẩy
Về nhà các em xem lại bài.
Làm bài tập 4 trang 100 vào vở.
Chuẩn bị bài tiết sau : Từ ngữ về công việc gia đình. Câu kiểu Ai làm gì ?
nguon VI OLET