PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO TIÊN PHƯỚC
TRƯỜNG TIỂU HỌC TIÊN AN






LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Lớp Ba





Giáo viên :TRƯƠNG TẤN CHÍNH
TUẦN 15
Thứ 4 ngày 27 tháng 11 năm 2013
MỞ RỘNG VỐN TỪ : CÁC DÂN TỘC
LUYỆN ĐẶT CÂU CÓ HÌNH ẢNH SO SÁNH
- Phía Bắc : Thái, Mường , Hmông , Tày , Nùng , Dao , Tà-ôi .

-Miền Trung : Ba-na , Chăm , Ê-đê , Xơ-đăng, Cơ-ho , Vân Kiều ,Gia-rai .

-Miền Nam : Khơ-me , Hoa , Xtiêng , .
.
Bài 1. Hãy kể tên một số dân tộc thiểu số ở nước ta mà em biết .
Dân tộc Hmông Dân tộc Thái
Dân tộc Mường Dân tộc Ba-na
Dân tộc Chăm Dân tộc Khơ-me
MIỀN NAM
Dân tộc Thái
Dân tộc Ba-na
Dân tộc Mường
Dân tộc Khơ-me
Dân tộc Chăm
Dân tộc Hmông
MIỀN BẮC
MIỀN TRUNG
MIỀN NAM
Bài 2. Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống :
a) Đồng bào miền núi thường trồng lúa trên những thửa ruộng ..... .
b) Những ngày lễ hội, đồng bào các dân tộc Tây Nguyên thường tập trung bên ..... để múa hát .
c)Để tránh thú dữ, nhiều dân tộc miền núi thường làm ....... để ở .
d)Truyện Hũ bạc của người cha là truyện cổ của dân tộc.....
( , , , )
nhà rông
bậc thang
nhà sàn
Chăm
nhà rông
nhà sàn
ruộng bậc thang
Đúng rồi !
Bài 3. Quan sát từng cặp sự vật được vẽ dưới đây rồi viết
những câu có hình ảnh so sánh các sự vật trong tranh :
Trăng rằm tròn xoe như quả bóng .
Bài 3. Quan sát từng cặp sự vật được vẽ dưới đây rồi viết
những câu có hình ảnh so sánh các sự vật trong tranh :
Bé cười tươi như hoa.
Đèn điện sáng như sao.
Đất nước ta cong cong như hình chữ S.
Bài 4. Tìm những từ ngữ thích hợp với mỗi chỗ trống :
Công cha như ………………
núi Thái Sơn
Nghĩa mẹ như ………………………
nước trong nguồn chảy ra
Trời mưa, đường đất sét trơn như ……….
bôi mỡ.
Ở thành phố có nhiều tòa nhà cao như …..
núi.
Xin chân thành cảm ơn
Qúi Thầy Cô giáo đã đến tham dự tiết dạy
nguon VI OLET