TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỨC XUÂN
LUYỆN TỪ VÀ CÂU - LỚP 2
TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM.
CÂU KIỂU AI THẾ NÀO ?
Bài: Từ ngữ về tình cảm gia đình.
Câu kiểu: Ai làm gì?
Dấu chấm, dấu chấm hỏi.

Tìm 3 từ nói về tình cảm yêu thương giữa anh chị em trong gia đình ?
KIỂM TRA BÀI CŨ

Đặt một câu kiểu
Ai làm gì?

Thứ tư ngày 16 tháng 12 năm 2020
Luyện từ và câu
Từ chỉ đặc điểm.
Câu kiểu Ai thế nào ?
4
Bài 1: Dựa vào tranh trả lời câu hỏi
a) Em bé thế nào? (xinh, đẹp, dễ thương,…)
b) Con voi thế nào? (khoẻ, to, chăm chỉ,…)
c) Những quyển vở thế nào? (đẹp, nhiều màu,xinh xắn,…)
d) Những cây cau thế nào? (cao, thẳng, xanh tốt,…)
Thảo luận cặp đôi
a, Em bé thế nào?
- Em bé rất xinh.
- Em bé rất dễ thương
- Em bé rất đẹp
xinh
dễ thương.
dẹp.
b) Con voi thế nào ?
- Con voi rất khỏe
- Con voi rất to
- Con voi rất chăm chỉ
khỏe.
to.
chăm chỉ.
c) Những quyển vở thế nào?
- Những quyển vở này rất đẹp
Những quyển vở này rất
xinh xắn.
Những quyển vở này rất
nhiều màu.
đẹp.
xinh xắn
nhiều màu
d) Những cây cau này thế nào?
- Những cây cau này rất cao.
- Những cây cau này rất thẳng.
Những cây cau này rất
xanh tốt.
cao
thẳng
xanh tốt
Các từ: Xinh, đẹp, dễ thương, khỏe, to, chăm chỉ, nhiều màu, cao, thẳng, xanh tốt,….
 Từ chỉ đặc điểm của người và vật.
Bài 2: Tìm những từ chỉ đặc điểm
của người và vật
Đặc điểm về tính tình của một người.
M: Tốt, ngoan, ….
b) Đặc điểm về màu sắc của một vật.
M: Trắng, xanh, ….
c) Đặc điểm về hình dáng của người, vật.
M: Cao, tròn,….
Bài 2. Tìm những từ chỉ đặc điểm của người và vật:
a) Đặc điểm tính tình của một người.
M: tốt, ngoan, hiền,…
Tính tình của một người: Tốt, ngoan, hiền, chăm chỉ, chịu khó, siêng năng, cần cù, dịu dàng, dũng cảm, thật thà,…
Bài 2. Tìm những từ chỉ đặc điểm của người và vật:
b) Đặc điểm về màu sắc của một vật.
M: trắng, xanh, đỏ,…
Màu sắc của một vật: Trắng, trắng muốt, xanh, đỏ, đỏ hồng, đỏ tươi, đỏ chói, vàng, đen, đen sì, tím, tím ngắt, hồng nhạt,…
Bài 2. Tìm những từ chỉ đặc điểm của người và vật:
c) Đặc điểm về hình dáng của người, vật.
M: cao, tròn, vuông…
Hình dáng của người, vật: Cao, dài, ngắn, thấp, to, bé, béo, mập, gầy, gầy nhom, vuông, tròn, méo,…
Từ chỉ đặc điểm
Tính tình của người
Màu sắc của vật
Hình dáng của người hoặc vật
Chăm chỉ, cần cù,
chịu khó, siêng năng, hiền lành, nhân hậu, tốt bụng, …
Đỏ, cam,
vàng, lục, lam, tràm, tím, ...
Người: Cao, thấp, thon thả, mũm mĩm,…
Vật: Dài, ngắn, to, nhỏ, khổng lồ, tí hon,…
a) Mái tóc của ông ( hoặc bà) em: bạc trắng, đen nhánh, hoa râm, …
b) Tính tình của bố ( hoặc mẹ) em: hiền hậu, vui vẻ, điềm đạm, …
Bài 3: Chọn từ thích hợp rồi đặt câu
với từ ấy để tả:
c) Bàn tay của em bé: mũm mĩm, trắng hồng, xinh xắn,...
d) Nụ cười của anh (hoặc chị) : tươi tắn, rạng rỡ, hiền lành,...
Mái tóc ông em
thế nào?
Ai ( cái gì, con gì)
a) Mái tóc của ông ( hoặc bà) em: bạc trắng, đen nhánh, hoa râm, …
bạc trắng
M: Mái tóc ông em bạc trắng .
a) Mái tóc của ông ( hoặc bà) em
- Mái tóc của bà vẫn còn đen nhánh.
- Mái tóc của ông đã hoa râm.
b) Tính tình của bố ( hoặc mẹ) em
- Tính tình của bố em rất vui vẻ.
- Tính tình của mẹ em rất hiền hậu.
c) Bàn tay của em bé
d) Nụ cười của anh ( hoặc chị)
- Bàn tay của em bé trắng hồng.
- Bàn tay của em bé xinh xắn.
- Nụ cười của chị hiền lành.
- Nụ cười của anh rạng rỡ.
19
Trò chơi
Đặt câu theo mẫu Ai thế nào?
nguon VI OLET