Từ trái nghĩa.Từ ngữ chỉ nghề nghiệp
2:Từ ngữ chỉ nghề nghiệp
CÁC HOẠT ĐỘNG
1:Từ trái nghĩa
Hoạt động 1:
Từ trái nghĩa
1.Dựa theo nội dung bài Đàn bê của anh Hồ Giáo (sách Tiếng Việt 2,tập hai, trang 136 )tìm những từ trái nghĩa điền vào chỗ trống:
ào ào ,ngốn ngấu
mạnh dạn,tinh nghịch
bé trai
2.H�y gi?i nghia t?ng t? du?i d�y b?ng t?
tr�i nghia v?i nĩ r?i di?n v�o ch? tr?ng .
M:Tr? con tr�i nghia v?i ngu?i l?n.
a)Cu?i c�ng............
b)Xu?t hi?n ............
c)Bình tinh ............
trái nghĩa với đầu tiên.
trái nghĩa với biến mất.
trái nghĩa với nóng nảy.
Từ ngữ chỉ nghề nghiệp
Hoạt động 2:
Công nhân
Công an
Nông dân
Bác sĩ
Người bán hàng
Làm giấyviết,vải mặc,giàydép,bánh kẹo,thuốc chữa bệnh,ô tô,máy cày…
Chỉ đường, giữ trật tự làng xóm,phố phường;bảo vệ nhân dân,…
Cấy lúa,trồng khoai ,nuôi lợn (heo) , thả cá,…
Khám chữa bệnh
Bán sách, bút,vải, gạo, bánh kẹo,đồ chơi,…
Dặn dò:
Chuẩn bị :ơn t?p

nguon VI OLET