Thứ ba, ngày 14 tháng 9 năm 2021
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Tổ quốc
Bài 1.
Bài Thư gửi các học sinh có những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc là:
Bài Việt Nam thân yêu có những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc là:
Bài 1.
Bài Thư gửi các học sinh có những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc là : nước, nước nhà, non sông.
Bài Việt Nam thân yêu có những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc là: đất nước, quê hương.
Bài 2. Tìm thêm những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc.
Bài 2. Tìm thêm những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc.
Những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc là: đất nước, quốc gia, non sông, giang sơn, quê hương, quê cha đất tổ…
Bài 3. Trong từ Tổ quốc, tiếng quốc có nghĩa là nước. Em hãy tìm thêm những từ chứa tiếng quốc.
TRÒ CHƠI TRUYỀN ĐIỆN
Bài 3. Trong từ Tổ quốc, tiếng quốc có nghĩa là nước. Em hãy tìm thêm những từ chứa tiếng quốc.
Vệ quốc
Ái quốc
Quốc gia
Quốc ca
Quốc hiệu
Quốc huy
Quốc kì
Quốc doanh
Quốc ngữ
Quốc sắc
Quốc sách
Quốc sử
Quốc dân
Quốc hội
Quốc tế
Quốc tế ca
Quốc tang
Quốc khánh
Bài 4. Đặt câu với một trong những từ ngữ sau:
a) Quê hương
b) Quê mẹ
c) Quê cha đất tổ
d) Nơi chôn rau cắt rốn
Quê hương:
Quê hương tôi có con sông xanh biếc.
b) Quê mẹ:
Nghệ An là quê mẹ của tôi.
c) Quê cha đất tổ
Vùng đất đền Hùng là quê cha đất tổ của mọi người dân Việt.
d) Nơi chôn nhau cắt rốn:
Dù đi đâu xa, tôi vẫn luôn nhớ về nơi chôn nhau cắt rốn của mình.
nguon VI OLET