Kiểm tra bài cũ
Chọn tên gọi cho mỗi người, vật và việc dưới đây.
Hãy đặt một câu để nói về một sự vật em vừa gọi tên
Hoa phượng
Múa, hát
Trường học
Học sinh
Luyện từ và câu
mỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ HỌC TẬP. DẤU HỎI CHẤM
Bài 1: Viết vào chỗ trống các từ
HS thảo luận lên bảng viết các từ tìm được
Luyện từ và câu
mỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ HỌC TẬP. DẤU HỎI CHẤM
Bài 1: Viết vào chỗ trống các từ
Bài 2: Đặt câu với mỗi từ vừa tìm được ở bài tập 1
Luyện từ và câu
mỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ HỌC TẬP. DẤU HỎI CHẤM
HS lần lượt nêu câu mình vừa đặt được.
Luyện từ và câu
mỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ HỌC TẬP. DẤU HỎI CHẤM
Khi viết câu hoàn chỉnh cần lưu ý:
+ Viết hoa chữ cái đầu dòng.
+ Cuối câu phải ghi dấu chấm câu.
Luyện từ và câu
mỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ HỌC TẬP. DẤU HỎI CHẤM
Bài 3: Sắp xếp mỗi câu dưới đây thành một câu mới, rồi ghi vào chỗ trống
M: Con yêu mẹ.
Mẹ yêu con.
Bác Hồ rất yêu thiếu nhi.

Thu là bạn thân nhất của em.
Luyện từ và câu
mỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ HỌC TẬP. DẤU HỎI CHẤM
b) Thu là bạn thân nhất của em.
Bài 3:Sắp xếp mỗi câu dưới đây thành một câu mới,rồi ghi vào chỗ trống
Bác Hồ rất yêu thiếu nhi.
Bạn thân nhất của em là Thu.
Em là bạn thân nhất của Thu.
Bạn thân nhất của Thu là em.
Thiếu nhi rất yêu Bác Hồ.
Luyện từ và câu
mỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ HỌC TẬP. DẤU HỎI CHẤM
Muốn viết một câu mới dựa vào câu đã có, ta có thể làm như thế nào?
Thay đổi vị trí các từ trong câu.
Luyện từ và câu
mỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ HỌC TẬP. DẤU HỎI CHẤM
Bài 4: Đặt dấu câu thích hợp vào ô trống cuối mỗi câu sau
Tên em là gì
Em học lớp mấy
Tên trường của em là gì
Luyện từ và câu
mỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ HỌC TẬP. DẤU HỎI CHẤM
Bài 4: Đặt dấu câu thích hợp vào ô trống cuối mỗi câu sau
Tên em là gì
Em học lớp mấy
Tên trường của em là gì
?
?
?
Khi viết câu hỏi cuối câu phải có dấu hỏi chấm.
Củng cố - dặn dò:
- HS chơi trò chơi “Tiếp sức”
Nói những từ có chứa
tiếng “trường” hoặc tiếng “lớp”
HS chuẩn bị bài:
Từ chỉ sự vật – Câu kiểu: Ai là gì?
Giờ học kết thúc !
chúc các con
chăm ngoan, học giỏi
nguon VI OLET