Môn Tiếng Việt
Luyện từ và câu

Luyện từ và câu
Từ ngữ về chim chóc.
Đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu?




1.Xếp tên các loài chim cho trong ngoặc đơn vào nhóm thích hợp: ( cú mèo, gõ kiến, chim sâu, cuốc, quạ, vàng anh)



Luyện từ và câu
Từ ngữ về chim chóc. Đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu?


M:Chim cánh cụt
Chim cánh cụt


1.Xếp tên các loài chim cho trong ngoặc đơn vào nhóm thích hợp: ( cú mèo, gõ kiến, chim sâu, cuốc, quạ, vàng anh)



Luyện từ và câu
Từ ngữ về chim chóc. Đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu?


M:Chim cánh cụt
M:Chim tu hú


1.Xếp tên các loài chim cho trong ngoặc đơn vào nhóm thích hợp: ( cú mèo, gõ kiến, chim sâu, cuốc, quạ, vàng anh)



Luyện từ và câu
Từ ngữ về chim chóc. Đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu?


M:Chim cánh cụt
M:Chim bói cá
M:Chim tu hú
Chim bói cá
Cú mèo
Gõ kiến
Chim sâu
Cuốc
Quạ
Vàng Anh


1.Xếp tên các loài chim cho trong ngoặc đơn vào nhóm thích hợp: ( cú mèo, gõ kiến, chim sâu, cuốc, quạ, vàng anh)



Luyện từ và câu
Từ ngữ về chim chóc. Đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu?


Cú mèo
Vàng anh
M:Chim bói cá
M:Chim tu hú
M:Chim cánh cụt
Chim cú mèo
Chim vàng anh


1.Xếp tên các loài chim cho trong ngoặc đơn vào nhóm thích hợp: ( cú mèo, gõ kiến, chim sâu, cuốc, quạ, vàng anh)



Luyện từ và câu
Từ ngữ về chim chóc. Đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu?


M:Chim cánh cụt
Cú mèo
Vàng anh
M:Chim bói cá
M:Chim tu hú
Cuốc
Quạ
Chim cuốc
Chim quạ


1.Xếp tên các loài chim cho trong ngoặc đơn vào nhóm thích hợp: ( cú mèo, gõ kiến, chim sâu, cuốc, quạ, vàng anh)



Luyện từ và câu
Từ ngữ về chim chóc. Đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu?


M:Chim cánh cụt
Cú mèo
Vàng anh
M:Chim bói cá
M:Chim tu hú
Cuốc
Quạ
Gõ kiến
Chim sâu
Chim gõ kiến
Chim gõ kiến
Chim sâu


1.Xếp tên các loài chim cho trong ngoặc đơn vào nhóm thích hợp: ( cú mèo, gõ kiến, chim sâu, cuốc, quạ, vàng anh)



Luyện từ và câu
Từ ngữ về chim chóc. Đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu?


M:Chim cánh cụt
Cú mèo
Vàng anh
M:Chim bói cá
M:Chim tu hú
Cuốc
Quạ
Gõ kiến
Chim sâu
Chim hồng hạc
Chim vành khuyên
Chim ruồi
Cú mèo
Gõ kiến
Chim sâu
Cuốc
Quạ
Vàng Anh
Ngoài các từ chỉ tên các loài chim em đã biết ở trên, em nào có thề kể thêm các loại chim khác?

Ví dụ: Đà điểu, đại bàng,bồ câu, chèo bẻo, sơn ca, họa mi, chìa vôi, sẻ, thiên nga, cò, vạc,…


Kết luận:


Thế giới loài chim vô cùng phong phú và
đa dạng. Có những loài chim được đặt tên theo cách kiếm ăn, theo hình dáng, theo tiếng kêu, ngoài ra còn rất nhiều loài chim khác.
2. Dựa vào những bài tập đọc đã học, trả lời các câu hỏi sau:
Bông cúc trắng mọc ở đâu?
b. Chim sơn ca bị nhốt ở đâu?
c. Em làm thẻ mượn sách ở đâu?





Luyện từ và câu
Từ ngữ về chim chóc. Đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu?


2. Dựa vào những bài tập đọc đã học, trả lời các câu hỏi sau:
Bông cúc trắng mọc ở đâu?
- Bông cúc trắng mọc bên bờ rào, giữa đám cỏ dại.
b. Chim sơn ca bị nhốt ở đâu?
- Chim sơn ca bị nhốt ở trong lồng.
c. Em làm thẻ mượn sách ở đâu?
-Em làm thẻ mượn sách ở thư viện nhà trường.




Luyện từ và câu
Từ ngữ về chim chóc. Đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu?

2. Dựa vào những bài tập đọc đã học, trả lời các câu hỏi sau:
Bông cúc trắng mọc ở đâu?
- Bông cúc trắng mọc bên bờ rào, giữa đám cỏ dại.
b. Chim sơn ca bị nhốt ở đâu?
- Chim sơn ca bị nhốt ở trong lồng.
c. Em làm thẻ mượn sách ở đâu?
-Em làm thẻ mượn sách ở thư viện nhà trường.




Luyện từ và câu
Từ ngữ về chim chóc. Đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu?

3 .Đặt câu hỏi có cụm từ ở đâu cho mỗi câu sau:
Sao Chăm chỉ họp ở phòng truyền thống của trường.
b. Em ngồi ở dãy bàn thứ tư, bên trái.
c. Sách của em để trên giá sách.





Luyện từ và câu
Từ ngữ về chim chóc. Đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu?


3 .Đặt câu hỏi có cụm từ ở đâu cho mỗi câu sau:
Sao Chăm chỉ họp ở phòng truyền thống của trường.
Sao Chăm chỉ họp ở đâu?
b. Em ngồi ở dãy bàn thứ tư, bên trái.
Em ngồi ở đâu?
c. Sách của em để trên giá sách.
Sách của em để ở đâu?





Luyện từ và câu
Từ ngữ về chim chóc. Đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu?


Tiết học kết thúc
Đọc trước bài “Luyện tập chung (SGK Toán – trang 106)
Đọc trước bài tập làm văn (SGK Tiếng Việt trang 30)
Hoàn thành các bài tập




DẶN DÒ

nguon VI OLET