MÔN LUYỆN TỪ VÀ CÂU
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO THUẬN AN
TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH NHÂM
Giáo viên: Nguyễn Thị Cẩm Vân
Lớp: 2B
LUYỆN TỪ VÀ CÂU- LỚP 2H
TỪ NGỮ VỀ LOÀI CHIM
DẤU CHẤM, DẤU CHẤM PHẢY
Luyện từ và câu
Kiểm tra bài cũ :
Đặt câu hỏi có cụm từ ở đâu cho mỗi câu sau :
Sách của em để trên giá sách .
- Sách của em để ở đâu ?
- Em ngồi ở đâu ?
Em ngồi ở dãy bàn thứ tư, bên trái .
T? ng? v? lồi chim. D?u ch?m, d?u ph?y.
1. Nói tên các loài chim trong những tranh sau:
(d?i b�ng, cỳ mốo, chim s?, sỏo s?u, cũ, ch�o m�o, v?t )
Luyện từ và câu
Chào mào
1. Nói tên các loài chim trong tranh sau:
T? ng? v? lồi chim. D?u ch?m, d?u ph?y.
Luyện từ và câu
1. Nói tên các loài chim trong tranh sau:
Chim sẻ
T? ng? v? lồi chim. D?u ch?m, d?u ph?y.
Luyện từ và câu
1. Nói tên các loài chim trong tranh sau:

T? ng? v? lồi chim. D?u ch?m, d?u ph?y.
Luyện từ và câu
Vạc
Cuốc
Sếu
1. Nói tên các loài chim trong
tranh sau:
Đại bàng
T? ng? v? lồi chim. D?u ch?m, d?u ph?y.
Luyện từ và câu
1. Nói tên các loài chim trong tranh sau:
Vẹt
T? ng? v? lồi chim. D?u ch?m, d?u ph?y.
Luyện từ và câu
1. Nói tên các loài chim trong tranh sau:
Sáo sậu
T? ng? v? lồi chim. D?u ch?m, d?u ph?y.
Luyện từ và câu
1. Nói tên các loài chim trong tranh sau:
Cú mèo
T? ng? v? lồi chim. D?u ch?m, d?u ph?y.
Luyện từ và câu
Hình ảnh một số loài chim khác
sáo đá
s?u
cụng
bói cá
đà điểu
chim y?n
chim ộn
chim c?t

bồ nông
vàng anh
kền kền
chim sâu, chim ruồi
chích chòe
Trong thế giới loài chim có rất nhiều chim, chúng cất tiếng hót cho chúng ta nghe, bắt sâu bảo vệ mùa màng. Vì vậy chúng ta phải biết yêu quý và bảo vệ các loài chim.
T? ng? v? lồi chim. D?u ch?m, d?u ph?y.
Luyện từ và câu
Bài 2: Hãy chọn tên loài chim thích hợp với mỗi ô trống dưới đây:
b) Hôi như ...
c) Nhanh như ...
d)Nói như ...
e) Hót như ...
a) Đen như ...
(vẹt, quạ, khướu, cú, cắt)
T? ng? v? lồi chim. D?u ch?m, d?u ph?y.
Luyện từ và câu
Bài 2: Hãy chọn tên loài chim thích hợp với mỗi ô trống dưới đây:
a) Đen như ...
b) Hôi như ...
c) Nhanh như ...
d) Nói như..
e) Hót như ...
quạ

cắt
vẹt
khướu
T? ng? v? lồi chim. D?u ch?m, d?u ph?y.
Luyện từ và câu
Bài 3: Chép lại đoạn văn dưới đây cho đúng chính tả sau khi thay ô trống bằng dấu chấm hoặc dấu phẩy.
Ngày xưa có đôi bạn là Diệc và Cò Chúng thường cùng ở cùng ăn cùng làm việc và đi chơi cùng nhau Hai bạn gắn bó với nhau như hình với bóng.
,
,
.
.
T? ng? v? lồi chim. D?u ch?m, d?u ph?y.
Luyện từ và câu
TRÒ CHƠI:
ĐOÁN TRANH NÊU MỘT THÀNH NGỮ
Luyện từ và câu :
Từ ngữ về loài chim - Dấu chấm , dấu phẩy .
Đen như quạ.
Hôi như cú.
Nói như vẹt.
Nhanh như cắt.
Củng cố:
Nói tên các loài chim trong những tranh sau:
Đại bàng
Chào mào
Chim sẻ
Vẹt

Sáo sậu

T? ng? v? lồi chim. D?u ch?m, d?u ph?y.
Luyện từ và câu
Vẹt

Cắt
Quạ
Khướu
Nhìn tranh nói lên các câu thành ngữ:
T? ng? v? lồi chim. D?u ch?m, d?u ph?y.
Luyện từ và câu
TRÒ CHƠI Ô CHỮ VÀNG
Giục hè đến mau là loài chim gì?
Hay nghịch hay tếu là loài chim gì?
Vừa đi vừa nhảy là loài chim gì?
Bắt cá rất giỏi là loài chim gì?
Báo mùa xuân về là loài chim gì?
CHÀO TẠM BIỆT!
nguon VI OLET