LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Lớp 2A4
Tìm các từ ngữ có chứa tiếng biển
Khởi động
Cá nục
Cá thu
Cá mè
Cá chim
Cá chép
Cá trê
Cá chuồn
Cá quả (cá chuối, cá lóc)
Cá thu
Cá trê
Cá mè
Cá chim
Cá chuồn
Cá nục
Cá quả (cá chuối, cá lóc)
Cá chép
Bài 1: Hãy xếp tên các loài cá (vừa quan sát) vào nhóm thích hợp:
a) Cá nước mặn:
b) Cá nước ngọt:
(Cá biển).
(Cá ở sông, hồ, ao).
Cá chép
Cá thu
Cá trê
Cá mè
Cá chim
Cá chuồn
Cá nục
Cá quả(cá chuối, cá lóc)
cá nục
Cá chép
cá chép
cá thu,
cá mè,
cá chuồn,
cá trê,
cá chim
cá quả
Kể tên các con vật sống dưới nước
Tôm,
Sứa,
ba ba,…
Bài 2:
cá voi xanh
cá rồng vằn
cá mập trắng
cá kiếm
Sao biển
Lợn biển
Hải cẩu
Lươn biển
Cá bống
L­ươn
Con ốc
Cá vược
Thú mỏ vịt
Thú mỏ vịt
Cá ngựa
Thú mỏ vịt
Cá sấu
Bài 3: Đoạn văn hoàn chỉnh như sau:

Trăng trên sông trên đồng trên làng quê, tôi đã thấy nhiều. Chỉ có trăng trên biển lúc mới mọc thì đây là lần đầu tiên tôi được thấy. Màu trăng như màu lòng đỏ trứng mỗi lúc một sáng hồng lên. Càng lên cao, trăng càng nhỏ dần càng vàng dần càng nhẹ dần.
Theo Trần Hoài Dương.
Bài 3: Đoạn văn hoàn chỉnh như sau:

Trăng trên sông , trên đồng , trên làng quê, tôi đã thấy nhiều. Chỉ có trăng trên biển lúc mới mọc thì đây là lần đầu tiên tôi được thấy. Màu trăng như màu lòng đỏ trứng mỗi lúc một sáng hồng lên. Càng lên cao, trăng càng nhỏ dần , càng vàng dần , càng nhẹ dần.
Theo Trần Hoài Dương.
NTH@TD
D? vui:

Thi doỏn tờn cỏc lo�i cỏ.
NTH@TD
Cỏ gỡ bay ? trờn tr?i mờnh mụng?
D? vui:
Dặn dò
Ôn tập các từ ngữ về Sông biển
Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi: Vì sao?; Khi nào?; Ở đâu?; Như thế nào?

LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TỪ NGỮ VỀ SÔNG BIỂN. DẤU PHẨY
Thứ tư ngày 27 tháng 5 năm 2020
nguon VI OLET