NTH@TD
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về sông biển.
Chào các em học sinh lớp 2.5
Thứ năm ngày 21 tháng 5 năm 2020
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TỪ NGỮ VỀ SÔNG BIỂN. DẤU PHẨY
Tìm các từ ngữ có chứa tiếng biển
TRÒ CHƠI : AI NHANH HƠN
Đặt câu hỏi cho bộ phận được gạch chân:
1. Nam học giỏi vì cậu ấy chăm học.
2. Cây cối xanh tươi vì được chăm sóc và bảo vệ.
Cá nục
Cá thu
Cá mè
Cá chim
Cá chép
Cá trê
Cá chuồn
Cá quả (cá chuối, cá lóc)
Cá thu
Cá trê
Cá mè
Cá chim
Cá chuồn
Cá nục
Cá quả (cá chuối, cá lóc)
Cá chép
Bài 1: Hãy xếp tên các loài cá (vừa quan sát) vào nhóm thích hợp:
a) Cá nước mặn
b) Cá nước ngọt
(Cá biển).
(Cá ở sông, hồ, ao).
Luyện từ và câu
TỪ NGỮ VỀ SÔNG BIỂN. DẤU PHẨY
Cá chép
Cá thu
Cá trê
Cá mè
Cá chim
Cá chuồn
Cá nục
Cá quả(cá chuối, cá lóc)
cá nục
Cá chép
cá chép
cá thu,
cá mè,
cá chuồn,
cá trê,
cá chim
cá quả
Kể tên các con vật sống dưới nước
Tôm,
Sứa,
ba ba,…
Bài 2:
cá voi xanh
cá rồng vằn
cá mập trắng
cá kiếm
Sao biển
Lợn biển
Hải cẩu
Lươn biển
Cá bống
L­ươn
Con ốc
Cá vược
Thú mỏ vịt
Thú mỏ vịt
Cá ngựa
Thú mỏ vịt
Cá sấu
Traờng treõn soõng treõn ủo�ng treõn laứng queõ, toõi ủaừ thaỏy nhie�u. Chổ coự traờng treõn bieồn luực mụựi moùc thỡ ủaõy laứ la�n ủa�u tieõn toõi ủửụùc thaỏy. Maứu traờng nhử maứu loứng ủoỷ trửựng moói luực moọt saựng ho�ng leõn. Caứng leõn cao, traờng caứng nhoỷ da�n caứng vaứng da�n caứng nheù da�n.
Bài 3:
Nh?ng chỗ nào trong câu 1 và câu 4 còn thiếu dấu phẩy?
Luyện từ và câu
TỪ NGỮ VỀ SÔNG BIỂN, DẤU PHẨY

Trăng trªn s«ng trªn ®ång trªn lµng quª, t«i ®· thÊy nhiÒu.
,
,
Câu 1:
Câu 4:
,
,
Luyện từ và câu
TỪ NGỮ VỀ SÔNG BIỂN, DẤU PHẨY
Càng lên cao, trăng càng nhỏ dần càng vàng
dần càng nhẹ dần.
Bài 3: Đoạn văn hoàn chỉnh như sau:

Trăng trên sông , trên đồng , trên làng quê, tôi đã thấy nhiều. Chỉ có trăng trên biển lúc mới mọc thì đây là lần đầu tiên tôi được thấy. Màu trăng như màu lòng đỏ trứng mỗi lúc một sáng hồng lên. Càng lên cao, trăng càng nhỏ dần , càng vàng dần , càng nhẹ dần.
Theo Trần Hoài Dương.
Bài 1: Hãy xếp tên các loài cá vẽ dưới đây vào nhóm thích hợp:
Bài 2: Kể tên các con vật sống ở dưới nước:
cá chép, cá mè, cá trôi, cá trắm, cá chày, cá trê, đỉa, rắn nước, cá diếc, ốc, tôm, cá rô, trạch, trai, hến, trùng trục, ba ba, rùa, cá mập, cá thu, cá chim, cá nụ, các nục, cá hồi, cá thờn bơn, cá voi, cá mập, cá heo, cá kiếm, sư tử biển, hải cẩu (chó biển), sao biển, lươn, …
Bài 3: Những chỗ nào trong câu 1 và câu 4 còn thiếu dấu phẩy?
Trăng trên sông, trên đồng, trên làng quê, tôi đã thấy nhiều. Chỉ có trăng trên biển lúc mới mọc thì đây là lần đầu tiên tôi được thấy. Màu trăng như màu lòng đỏ trứng mỗi lúc một sáng hồng lên. Càng lên cao, trăng càng nhỏ dần, càng vàng dần, càng nhẹ dần.
NTH@TD
Đố vui:

Thi doỏn tờn cỏc lo�i cỏ.
NTH@TD
Cỏ gỡ l� g?o n?u cựng nu?c sụi?
Đố vui:
NTH@TD
Cỏ gỡ bay ? trờn tr?i mờnh mụng?
Đố vui:
NTH@TD
Cá gì thi để
nhớ lâu?
Đố vui:
HOẠT ĐỘNG NỐI TiẾP
Tìm nhanh từ ngữ về Sông biển
Đặt câu hỏi: Vì sao?; Khi nào?; Ở đâu?; Như thế nào?

Tiết học kết thúc
nguon VI OLET