ENGLISH
Monday,January 19th 2014
I.Vocabualary
Fox : Con cáo
Crown : Con quạ
Cowshed : Chuồng bò
A piece : 1 miếng
Beak : mỏ
Stand -Stoop : đứng
Say - Said : nói
Then
Ask - Asked : hỏi
Eat - Ate : ăn
Drop - Droped : làm rơi
Pick - Picked : nhặt lên
Shake - Shool : lắc rung

II.Look , listen and repeat
First : đầu tiên
Then : sau đó
Next ; tiếp theo
Finally : cuối cùng
The clever Fox and the Crow
A) A Crown stood on the cowshed with a piece of meat in its beak.A hungry fox was standing on the ground.
B) First,the fox asked the crown, "Will you give me some meat?"The crown shook its head.
Next
C) Next, the fox asked, " Can you dance?" The crow shook its head.
D) Then the fox asked " Can you sing" "Yes." . The crow said and dropped the meat on the grond.
Finally
E) The fox picked up the meat and said, " Ha ha!Thanks for the meat."
F) Finally,The fox ate the meat and said, " Yummy , yummy
Con c�o th�ng minh v� con qu�
A) Con quạ đúng trên nóc chuông bò.Mỏ ngậm một miếng thịt.Con cáo đói đưng dưới mặt đất.
B) Đầu tiên,Cáo hỏi Quạ: " Bạn có thể cho tôi một ít thịt được ko?".Con Quạ lắc đầu
C) Tiếp theo,Cáo hỏi : " Bạn có thể nhảy không ?".Con Quạ lắc đầu.
D)Sau đó, Cáo hỏi : " bạn có thể hát ko ?". "Có".Con Quạ nói và làm rơI miêng thịt xuông đất.
E) Con Cáo nhặt miếng thịt lên và nói : Ha ha ! Cảm ơn vì miếng thịt.
F) Cuối cùng, Cáo ăn thịt và nói : " Ngon quá , ngon quá.
Good bye ! See you again
nguon VI OLET