Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - 27 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội
Trang bìa
Trang bìa:
TIÕT 03. CH÷ B HOA. B¹N BÌ SUM HäP I. ĐẶC ĐIỂM CHỮ B
1. Quan sát hình - mẫu chữ B:
Chữ b thường Chữ B hoa 1. Quan sát hình - mẫu chữ B 2. Quan sát, nhận xét :
Chữ hoa B 2. Quan sát, nhận xét Chữ B hoa - Cao mấy ô? - Rộng mấy ô Cao 5 ô li rộng 5 ô li 3. Đặc điểm của chữ B hoa:
3. Đặc điểm của chữ B hoa - Chữ hoa B cao 5 ô li. Chữ hoa B gồm có 2 nét: Nét 1: Giống nét móc ngược trái, phía trên hơi lượn sang phải, đầu móc cong hơn. Nét 2: Kết hợp 2 nét cong trên và cong phải nối liền nhau, tạo vòng xoắn nhỏ giữa thân chữ. II. CÁCH VIẾT CHỮ B
1. Tư thế ngồi viết:
1. Tư thế ngồi viết - Lưng thẳng, không tì ngực vào bàn. - Đầu hơi cúi, Mắt cách vở khoảng 25 đến 30 cm. - Tay phải cầm bút, Tay trái tì nhẹ lên mép vở để giữ. - Hai chân để song song thoải mái. 2. Cách cầm bút:
2. Cách cầm bút Cầm bút bằng 3 ngón tay: ngón cái, ngón trỏ, ngón giữa. Khi viết, dùng 3 ngón tay di chuyển bút từ trái sang phải, cán bút nghiêng về phía bên phải, cổ tay, khuỷu tay và cánh tay cử động mềm mại, thoải mái; Không nên cầm bút tay trái. 3. Cách viết:
Nét 1: Đặt bút trên đường kẻ 6, viết nét móc ngược trái phía trên hơi lượn sang phải, đầu móc cong hơn, dừng bút ở đường kẻ 2. Nét 2: Từ điểm dừng bút ở nét 1 lia bút lên đường kẻ 5, viết hai nét cong liền nhau tạo vòng xoắn nhỏ ở giữa thân chữ. Dừng bút ở giữa đường kẻ 2 và đường kẻ 3 3. Cách viết * Cách viết chữ B:
III. CÂU ỨNG DỤNG
1. Bạn bè sum họp là ?:
1. Bạn bè sum họp là ? Bạn bè lâu ngày không gặp, nay gặp lại quây quần vui vẻ truyện trò bên nhau 2. Viết câu ứng dụng:
2. Viết câu ứng dụng * Nhận xét độ cao các con chữ Chữ B, b, h : cao 2 li rưỡi Chữ p: cao 2 li Chữ a, n, s, u, m, o : cao 1 li Các dấu nặng đặt dưới chữ a và o 3. Luyện viết:
3. Luyện viết 1 dòng chữ B cỡ vừa cao 5 li 1 dòng chữ B cỡ nhỏ cao 2 li rưỡi. 1 dòng chữ Bạn cỡ vừa 2 dòng câu Bạn bè sum họp. IV. CỦNG CỐ
1. Câu hỏi 1: CỦNG CỐ KIẾN THỨC
Nêu cách đặt dấu thanh trong câu ?
Chữ Bạn dấu nặng được đặt dưới chữ B
Chữ Bạn dấu nặng được đặt dưới chữ a
Chữ Bạn dấu nặng được đặt dưới chữ n
2. Câu hỏi 2: CỦNG CỐ KIẾN THỨC
Các chữ trong câu cách nhau khoảng bằng chừng nào ?
bằng 1 con chữ o
bằng 2 con chữ o
bằng 3 con chữ o
V. DẶN DÒ
1. Hướng dẫn về nhà:
H­íng dÉn vÒ nhµ - VÒ nhµ : TËp viÕt nèt nh÷ng dßng cßn l¹i - ChuÈn bÞ tiÕt sau ¤n viÕt ch÷ C hoa 2. Kết bài:
Bµi häc kÕt thóc! Chóc c¸c em ch¨m ngoan, häc giái
nguon VI OLET