TRƯỜNG TIỂU HỌC BÙ NHO
LỚP 5/2
NĂM HỌC : 2021 - 2022
Giáo viên : Nguyễn Thị Thoảng
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ
Nhân dân.
- Tìm các từ đồng nghĩa với từ: Tổ quốc.
KHỞI ĐỘNG.
- Đặt câu với từ vừa tìm được.
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Nhân dân.
* Bài 1.Xếp các từ ngữ trong ngoặc đơn vào nhóm thích hợp nêu dưới đây:
a. Công nhân:
b. Nông dân:
c. Doanh nhân:
d. Quân nhân:
( giáo viên, đại úy, trung sĩ, thợ điện, thợ cơ khí, thợ cấy, thợ cày, học sinh tiểu học, học sinh trung học, bác sĩ, kĩ sư, tiểu thương, chủ tiệm)
e. Trí thức:
g. Học sinh:
Công nhân
Nông dân
Doanh nhân
Quân nhân
Trí thức
Học sinh
thợ điện, thợ cơ khí.
thợ cấy, thợ cày.
tiểu thương, chủ tiệm.
đại úy, trung sĩ.
giáo viên, bác sĩ, kĩ sư.
học sinh tiểu học, học sinh trung học.
( giáo viên, đại úy, trung sĩ, thợ điện, thợ cơ khí, thợ cấy, thợ cày, học sinh tiểu học, học sinh trung học, bác sĩ, kĩ sư, tiểu thương, chủ tiệm)
Công nhân
Nông dân
TIỂU THƯƠNG
Quân nhân
Hình ảnh một số quân hàm trong quân đội
Trí thức
Học sinh
Bài 2: Các thành ngữ , tục ngữ dưới đây nói lên những phẩm chất gì của người Việt Nam ta ?
- Cần cù, chăm chỉ, không ngại khó ngại khổ.
- Mạnh dạn, táo bạo, có nhiều sáng kiến và dám thực hiện sáng kiến đó.
b. Dám nghĩ dám làm.
a. Chịu thương chịu khó.
c. Muôn người như một.
- Đoàn kết, thống nhất trong ý chí và hành động.
d. Trọng nghĩa khinh tài (tài : tiền của).
- Coi trọng đạo lý và tình cảm, coi nhẹ tiền bạc.
e.Uống nước nhớ nguồn.
- Biết ơn người đã đem lại những điều tốt đẹp cho mình.
* Bài 3: Đọc truyện “Con Rồng cháu Tiên” và trả lời câu hỏi.
a. Vì sao người Việt Nam ta gọi nhau là đồng bào?
b. Tìm từ bắt đầu bằng tiếng đồng (có nghĩa là “cùng”)
M: đồng hương (người cùng quê)
đồng lòng (cùng một ý chí)
- Người Việt Nam ta gọi nhau là đồng bào vì đều sinh ra từ bọc trăm trứng của mẹ Âu Cơ.
Đồng minh
Đồng diễn
Đồng dạng
Đồng điệu
Đồng hành
Đồng đội
Đồng hao
Đồng khởi
Đồng tình
Đồng tâm
Đồng loại
Đồng loạt
Đồng phục
Đồng ý
Đồng bọn
Đồng ca
Đồng cảm
Đồng chí
Đồng thời
Đồng hương
Đồng môn
b. Tìm từ bắt đầu bằng tiếng đồng (có nghĩa là “cùng”):
- đồng đều, đồng loã, đồng lòng, đồng mưu, đồng nghĩa, đồng nghiệp, đồng phục, đồng thanh, …
b. Tìm từ bắt đầu bằng tiếng đồng (có nghĩa là “cùng”):
c. Đặt câu với một trong những từ vừa tìm được:
- Tôi và anh ấy là đồng hương của nhau.
- Cả lớp đồng thanh hát một bài.
- Các bạn học sinh trường em mặc đồng phục rất đẹp.
- Huy và Trang là hai bạn đồng hành với nhau trong suốt các cuộc thi.
Củng cố - Dặn dò
CHÀO TẠM BiỆT
CÁC EM !
nguon VI OLET