TRƯỜNG TIỂU HỌC TIÊN CÁT
CHÍNH TẢ - LỚP 2B
CHUYỆN QUẢ BẦU
GIÁO VIÊN: VŨ THỊ THÚY VINH
Thứ tư ngày 20 tháng 4 năm 2016
Chính tả(nghe –viết)
KIỂM TRA BÀI CŨ
* Viết: khoûe khoaén, vöôn leân, hoa nhaøi, toûa
Thứ tư ngày 20 tháng 4 năm 2016
Chính tả(nghe –viết)
Chuyện quả bầu
Từ trong quả bầu, những con người bé nhỏ nhảy ra. Người Khơ-mú nhanh nhảu ra trước. Tiếp đến, người Thái, người Tày, người Nùng, người Mường, người Dao, người Hmông,người Ê-đê, người Ba-na, người Kinh. lần lượt ra theo.
Đó là tổ tiên của các dân tộc anh em trên đất nước ta ngày nay.
a. Đoạn chép kể về chuyện gì?
- Nguồn gốc của các dân tộc Việt Nam
- Đều được sinh ra từ một quả bầu.
Thứ tư ngày 20 tháng 4 năm 2016
Chính tả(nghe –viết)
Chuyện quả bầu
Từ trong quả bầu, những conngười bé nhỏ nhảy ra. Người Khơ-mú nhanh nhảu ra trước. Tiếp đến, người Thái, người Tày, người Nùng, người Mường, người Dao, người Hmông, người Ê-đê, người Ba-na, người Kinh,. lần lượt ra theo.
Đó là tổ tiên của các dân tộc anh em trên đất nước ta ngày nay.
? Những chữ nào trong bài phải viết hoa?
- Chữ đầu câu: Từ, Người, Tiếp, Đó
- Tên riêng: Khơ-mú, Thái, Tày, Nùng, Mường, Dao, Hmông, Ê-đê, Ba-na, Kinh.
Thứ tư ngày 20 tháng 4 năm 2016
Chính tả(nghe –viết)
Chuyện quả bầu
Khơ-mú
nhanh nhảu
Thái
Thái
Tày
Nùng
Mường
Dao
Hmông
Ê-đê
Ba-na
Kinh
Khơ - mú, nhanh nhảu, Thái, Tày, Nùng,

Mường, Hmông, Ê - đê, Ba - na, Kinh.
7
8
Bài tập:
Điền vào chỗ trống: l hoặc n
Bác lái đò
Bác làm nghề chở đò đã năm năm .ay. Với chiếc thuyền .an .ênh đênh mặt nước, ngày .ày qua tháng khác, bác chăm .o đưa khách qua .ại trên sông.
Bài tập:
Điền vào chỗ trống: l hoặc n
Bác lái đò
Bác làm nghề chở đò đã năm năm nay. Với chiếc thuyền nan lênh đênh mặt nước, ngày này qua tháng khác, bác chăm lo đưa khách qua lại trên sông.
Thứ tư ngày 20 tháng 4 năm 2016
Chính tả(nghe –viết)
Chuyện quả bầu
b. Chứa tiếng bắt đầu bằng âm v
hay d, có nghĩa như sau:
Ngược với buồn
Mềm nhưng bền, khó làm đứt
Bộ phận cơ thể nối tay với thân mình.
Bài tập 3 : Tìm các từ
- Ngược với buồn
a. thích
b. vui
c. chaùn naûn
- Mềm nhưng bền, khó làm đứt

a. chắc chắn
b. mềm
c. dai
- Bộ phận cơ thể nối tay với thân mình.

a. cổ
b. vai
c. đầu
13
Bài tập:
Bài 2: a)Điền vào chỗ trống: l hoặc n
Bác lái đò
Bác làm nghề chở đò đã năm năm nay. Với chiếc thuyền nan lênh đênh mặt nước, ngày này qua tháng khác, bác chăm lo đưa khách qua lại trên sông.
Bài 3: b) Tìm các từ chứa tiếng bắt đầu bằng v hay d, có nghĩa như sau:
- Ngược với buồn
- Mềm nhưng bền, khó làm đứt
- Bộ phận nối tay với thân mình
vui
dai
vai
Thứ tư ngày 20 tháng 4 năm 2016
Chính tả(nghe –viết)
Chuyện quả bầu
CHÀO CÁC EM !
nguon VI OLET