TRƯỜNG TH&THCS TÂN THANH 1
LỚP 2
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Giáo viên: Nguyễn Thị Hiền
Trò chơi
Nhìn nhanh – Đoán đúng
vui
-
buồn
.
1
2
tươi
-
héo
.
ngủ
-
thức
.
ngày
-
đêm
.
cao - thấp
to - nhỏ
người lớn - trẻ em
Bài mới
Thứ năm ngày 13 tháng 5 năm 2021
Luyện từ và câu
Từ trái nghĩa. Dấu chấm, dấu phẩy
Bài 1:
Xếp các từ cho dưới đây thành
từng cặp có nghĩa trái ngược nhau
a. đẹp, ngắn, nóng, thấp, lạnh, xấu,
cao, dài
b. lên, yêu, xuống, chê, ghét, khen
c. trời, trên, đất, ngày, dưới, đêm
(từ trái nghĩa):
M:
nóng
- lạnh
Luyện từ và câu
Từ trái nghĩa. Dấu chấm, dấu phẩy
Các cặp từ trái nghĩa là:

a.
đẹp
-
xấu
ngắn
-
dài
nóng
-
lạnh
thấp
-
cao
Luyện từ và câu
Từ trái nghĩa. Dấu chấm, dấu phẩy
Các cặp từ trái nghĩa là:

b.
lên
-
xuống
yêu
-
ghét
chê
-
khen
Luyện từ và câu
Từ trái nghĩa. Dấu chấm, dấu phẩy
Các cặp từ trái nghĩa là:

c.
trời
-
đất
trên
-
dưới
ngày
-
đêm
Luyện từ và câu
Từ trái nghĩa. Dấu chấm, dấu phẩy
Theo em thế nào là từ trái nghĩa?
Từ trái nghĩa là từ có nghĩa trái ngược nhau.
Bài 2: Em chọn dấu chấm hay dấu phẩy để điền vào ô trống?
Chủ tịch Hồ Chí Minh nói: Đồng bào Kinh hay Tày Mường hay Dao Gia-rai hay Ê-đê Xơ-đăng hay Ba-na và các dân tộc ít người khác đều là con cháu Việt Nam đều là anh em ruột thịt Chúng ta sống chết có nhau sướng khổ cùng nhau no đói giúp nhau.
Bài 2: Em chọn dấu chấm hay dấu phẩy để điền vào ô trống?
Chủ tịch Hồ Chí Minh nói: Đồng bào Kinh hay Tày Mường hay Dao Gia-rai hay Ê-đê Xơ-đăng hay Ba-na và các dân tộc ít người khác đều là con cháu Việt Nam đều là anh em ruột thịt Chúng ta sống chết có nhau sướng khổ cùng nhau no đói giúp nhau.
,
,
,
,
.
,
,
Mở rộng:
Xếp các từ sau thành từng cặp từ trái nghĩa:
cẩn thận, trắng muốt, cuối cùng, đen thui, đầu tiên, cẩu thả
Xếp các từ sau thành từng cặp từ trái nghĩa:
– cẩn thận
– trắng muốt
– cuối cùng
cẩu thả
đen thui
đầu tiên
Đặt câu với cặp từ vừa tìm được
Cẩn thận - cẩu thả
Học sinh cần có đức tính cẩn thận.
cẩn thận
Học sinh không nên viết chữ cẩu thả.
cẩu thả
Trắng muốt – đen thui
Đặt câu với cặp từ vừa tìm được
Con cò có bộ lông trắng muốt.
trắng muốt
Con sáo có bộ lông đen thui.
đen thui
Dặn dò:
Làm Vở bài tập Tiếng Việt trang 60, 61
nguon VI OLET