Chính tả
TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN BÌNH
KHỞI ĐỘNG
Thứ tư, ngày 13 tháng 04 năm 2016
Chính tả
Kiểm tra bài cũ: Vương quốc vắng nụ cười
Ngắm trăng

Trong tù không rượu cũng không hoa,
Cảnh đẹp đêm nay, khó hững hờ.
Người ngắm trăng soi ngoài cửa sổ,
Trăng nhòm khe cửa ngắm nhà thơ.
HỒ CHÍ MINH
(Nam Trân dịch)
Lỗi
Thứ tư, ngày 13 tháng 04 năm 2016
Chính tả
không rượu
hững hờ
trăng soi
cửa sổ
Tìm từ khó :
Nhớ - viết : Ngắm trăng, Không đề
Phân biệt tr/ch; iêu/iu
Không đề

Đường non khách tới hoa đầy
Rừng sâu quân đến, tung bay chim ngàn
Việc quân việc nước đã bàn,
Xách bương, dắt trẻ ra vườn tưới rau.
HỒ CHÍ MINH
(Xuân Thủy dịch)
Lỗi
Thứ tư, ngày 13 tháng 04 năm 2016
Chính tả
Xách bương
dắt trẻ
Tìm từ khó :
Rừng sâu
Nhớ - viết : Ngắm trăng, Không đề
Phân biệt tr/ch; iêu/iu
Lỗi
Thứ tư, ngày 13 tháng 04 năm 2016
Chính tả
Ngắm trăng

Trong tù không rượu cũng không hoa,
Cảnh đẹp đêm nay, khó hững hờ.
Người ngắm trăng soi ngoài cửa sổ,
Trăng nhòm khe cửa ngắm nhà thơ.
HỒ CHÍ MINH
(Nam Trân dịch)
Nhớ - viết : Ngắm trăng, Không đề
Phân biệt tr/ch; iêu/iu
Lỗi
Thứ tư, ngày 13 tháng 04 năm 2016
Chính tả
Không đề

Đường non khách tới hoa đầy
Rừng sâu quân đến, tung bay chim ngàn
Việc quân việc nước đã bàn,
Xách bương, dắt trẻ ra vườn tưới rau.
HỒ CHÍ MINH
(Xuân Thủy dịch)
Nhớ - viết : Ngắm trăng, Không đề
Phân biệt tr/ch; iêu/iu
Lỗi
Thứ tư, ngày 13 tháng 04 năm 2016
Chính tả
Nhớ - viết : Ngắm trăng, Không đề
Phân biệt tr/ch; iêu/iu
Lỗi
Thứ tư, ngày 13 tháng 04 năm 2016
Chính tả
Ngắm trăng

Trong tù không rượu cũng không hoa,
Cảnh đẹp đêm nay, khó hững hờ.
Người ngắm trăng soi ngoài cửa sổ,
Trăng nhòm khe cửa ngắm nhà thơ.
HỒ CHÍ MINH
(Nam Trân dịch)
Nhớ - viết : Ngắm trăng, Không đề
Phân biệt tr/ch; iêu/iu
Lỗi
Thứ tư, ngày 13 tháng 04 năm 2016
Chính tả
Không đề

Đường non khách tới hoa đầy
Rừng sâu quân đến, tung bay chim ngàn
Việc quân việc nước đã bàn,
Xách bương, dắt trẻ ra vườn tưới rau.
HỒ CHÍ MINH
(Xuân Thủy dịch)
Nhớ - viết : Ngắm trăng, Không đề
Phân biệt tr/ch; iêu/iu
Thứ tư, ngày 13 tháng 04 năm 2016
Chính tả
Nhớ - viết : Ngắm trăng, Không đề
Phân biệt tr/ch; iêu/iu
2. Tìm những tiếng có nghĩa ứng với các ô trống dưới đây :
Thảo luận nhóm 4
tra (hỏi)
trà, trà (mi), (dối) trá,
trả (giá),
trả (bài)
(rừng) tràm, (quả) trám, trạm (xá),
xử (trảm)
tràn (đầy), tràn (lan),
tràn (ngập)
trang (vở),
tràng (hạt),
(trai) tráng,
trảng (cỏ),
trạng (nguyên),
cha (mẹ),
chà (đạp),
chả (giò) , (chung) chạ
(bệnh) chàm, chạm (trán),
(va) chạm,
Chàng (trai)
chan (hòa), chan (canh), chán (ghét), chạn (bát)
Thứ tư, ngày 13 tháng 04 năm 2016
Chính tả
3. Thi tìm nhanh :
b) – Các từ láy trong đó tiếng nào cũng có vần iêu.
M : liêu xiêu
– Các từ láy trong đó tiếng nào cũng có vần iu.
M : líu ríu
3. Thi tìm nhanh :
b) – Các từ láy trong đó tiếng nào cũng có vần iêu.
M : liêu xiêu, liều liệu, liếu điếu, thiêu thiếu.....
– Các từ láy trong đó tiếng nào cũng có vần iu.
M : líu ríu, líu tíu, dìu dịu, chiu chíu, tíu tíu, líu nhíu...
THI TÌM NHANH
Củng cố - dặn dò
Tiết học kết thúc
Xin cảm ơn
quý thầy, cô cùng các em học sinh đã chú ý lắng nghe!
nguon VI OLET